2. SENTENCE RACE. Work in groups. Order the words to make present continuous sentences. Score three points for finishing first. Score one point for each correct sentence.
(CUỘC ĐUA TẠO CÂU. Làm việc nhóm. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hiện tại tiếp diễn. Ghi ba điểm để về đích đầu tiên. Ghi một điểm cho mỗi câu đúng.)
still / for / She’s / bus / waiting / the / school
She’s still waiting for the school bus.
(Cô ấy vẫn đang đợi xe buýt của trường.)
1 isn’t / very / maths / Our / teacher / well /feeling / today
2 his / playing / Jake / and / park / brother /in / the / are / football
3 phone’s / His / answering / ringing / he /but / isn’t
4 living / My / aren’t / us / now /grandparents / with
5 my / working / I’m / landline / afraid /moment / the / isn’t / at
1.Our maths teacher isn’t feeling very well today.
(Giáo viên toán của chúng tôi hôm nay không được khỏe.)
2.Jake and his brother are playing football in the park.
(Jake và anh trai đang chơi đá bóng trong công viên)
3.His phone’s ringing but he isn’t answering.
(Điện thoại của anh ấy đổ chuông nhưng anh ấy không trả lời.)
4.My grandparents aren’t living with us now.
(Ông bà của tôi hiện không sống với chúng tôi.)
5.I’m afraid my landline isn’t working at the moment.
(Tôi e rằng điện thoại cố định của tôi hiện không hoạt động.)