\(\dfrac{x^2-2x-3}{x^2+x}=\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+1\right)}{x\left(x+1\right)}=\dfrac{x-3}{x}=\dfrac{\left(x-3\right)\left(x-1\right)}{x\left(x-1\right)}=\dfrac{x^2-4x+3}{x^2-x}\)
\(\dfrac{x^2-2x-3}{x^2+x}=\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+1\right)}{x\left(x+1\right)}=\dfrac{x-3}{x}=\dfrac{\left(x-3\right)\left(x-1\right)}{x\left(x-1\right)}=\dfrac{x^2-4x+3}{x^2-x}\)
Bài 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không?
(x2 – 2x – 3)/(x2 + x) ; (x – 3)/x; (x2 – 4x + 3)/(x2 – x)
quy đồng mẫu thức phân thức
2/x^2-5x+6 và 3/x-3
x^2-4x+4/x^2-2x và x+1/x^2-1
x^3-2^3/x2-4 và 3/x+2
2x/x2+3x+2 và 3x/x2+4x+3
ba phan thuc sau co bang nhau khong?
x^2-2x-3/x2+x ;x-3/x ;x^2 -4x+3/ x^2-x
1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng :
a) x2y3/5 = 7x3y4/35xy
b) x3 - 4x/10-5x = -x2-2x/5
c)x + 2/ x-1 = (x+2)(x+1)/ x2-1
d) x2 - x - 2/ x+1 = x2 - 3x +2/ x-1
e) x3+8/ x2-2x+4 = x+2
Ba phân thức sau có bằng nhau không ?
\(\dfrac{x^2-2x-3}{x^2+x};\dfrac{x-3}{x};\dfrac{x^2-4x+3}{x^2-x}\)
tìm x đểA=2
A=(4x/x2-4 - x/x-2). x+2/2x-x2
thankkkkkkkkk
Bài 2: Tìm đa thức P biết
a)x2+5x+6/x2+4x+4=P/x+2
b)a+1/a-1=(a+1)2/P
c)P/2a-6=a2+3a+9/2
d)a3+b3=(a-b).P
e)x2+y2=(x+y).P
2. Ba phân thức sau có bằng nhau không? vì sao?
x2- 2x -3 / x2+ x ; x -3 / x ; x2 - 4x +3 /x2-x
Bài 1: Tìm phân thức, đa thức thỏa mãn điều kiện sau
a)4x2-3x-7/A=4x-7/2x+3
b)a+b/a3+b3=1/B
c)(x2+1).C=2x3+3
d)(x3-1)=(x+1).P
e)x4-1=(x+1).Q