1.Hoàn thành và cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a/ Al + O2 ---> ?
b/ H2 + ? ---> H2O
c/ KMnO4 ---> ? + ?
d/ ? + O2 ---> CuO
e/ ? ---> KCl + O2
f/ CaCO3 ---> CaO + ?
h/ Fe + O2 ---> ?
2. Đốt cháy 1,68g sắt trong oxi ở nhiệt độ cao ta thu được oxit sắt từ.
a/ Tính thể tích oxi cần dùng ở đktc.
d/ Tính khối lượng oxit sắt từ.
c/ Nếu đốt trong không khí thì thể tích không khí là bao nhiêu? Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?
3.Chọn đúng, sai trong các hiện tượng sau:
a/ Đóm đóm có phải là hiện tượng oxi hóa.
b/ Hiện tượng ma trơi là oxi hóa chậm.
c/ Vôi sống cho vào nước tỏa nhiều nhiệt.
4.Đốt cháy 6g cacbon trong 2,24 lít khí oxi (đktc). Tính thể tích khí cacbonic sinh ra (đktc).
5. Cân bằng các phản ứng sau:
a/ NaNO3 ---> NaNO2 + O2
b/ K2O + H2O ---> KOH
c/ ZnS + O2 ---> ZnO + SO2
d/ Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
e/ Fe + Cl2 ---> FeCl3
f/ C2H2 + O2 ---> CO2 + H2O
h/ SO2 + O2 ---> SO3
6. Viết các axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau:
K2O, ZnO, CO3, SO2, BaO, P2O5, NO2, Al2O3
7.Đốt cháy 3,2g đồng trong oxi ta thu được đồng oxit.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính thể tích oxi tham gia phả ứng (đktc).
1.Hoàn thành và cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a/ 4Al + 3O2 ---> 2Al2O3
b/ H2 + O2 ---> H2O
d/ 2Cu + O2 ---> 2CuO
e/ KClO3 ---> KCl + O2
h/ 4Fe + 3O2 ---> 2Fe2O3
\(1/\\ a) 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ b) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ c) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ d) 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ e) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ f) 2CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ h) 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4 \)
1.Hoàn thành và cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a/ 4Al + 3 O2 -to--> 2 Al2O3
b/ 2 H2 + O2 --to-> 2 H2O
c/ 2 KMnO4 --to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
d/ 2Cu + O2 --to-> 2 CuO
e/ 2 KClO3 -to--> 2 KCl + 3 O2
f/ CaCO3 -to--> CaO + CO2
h/ 3 Fe + 2 O2 --to-> Fe3O4
2. Đốt cháy 1,68g sắt trong oxi ở nhiệt độ cao ta thu được oxit sắt từ.
a/ Tính thể tích oxi cần dùng ở đktc.
d/ Tính khối lượng oxit sắt từ.
c/ Nếu đốt trong không khí thì thể tích không khí là bao nhiêu? Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?
---
a) nFe= 0,03(mol)
PTHH: 3 Fe + 2 O2 -to-> Fe3O4
0,03_______0,02_____0,01(mol)
V(O2,đktc)=0,02.22,4=0,448(l)
d) mFe3O4=0,01.232=2,32(g)
c) Vkk=5.V(O2,đktc)=0,448.5=2,24(l)
3.Chọn đúng, sai trong các hiện tượng sau:
a/ Đóm đóm có phải là hiện tượng oxi hóa.
-> Sai
b/ Hiện tượng ma trơi là oxi hóa chậm.
-> Đúng
c/ Vôi sống cho vào nước tỏa nhiều nhiệt.
-> Đúng
a) \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
b) 2H2 + O2 \(\rightarrow\) 2H2O
c) 2KMnO4 \(\rightarrow\) K2MnO4 + MnO2 + O2
d) 2Cu + O2 \(\rightarrow\) 2CuO
e) 2KClO3 \(\rightarrow\) 2KCl + 3O2
f) CaCO3 \(\rightarrow\) CaO + CO2
g) 3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe3O4
4.Đốt cháy 6g cacbon trong 2,24 lít khí oxi (đktc). Tính thể tích khí cacbonic sinh ra (đktc).
---
nC=0,5(mol); nO2=0,1(mol)
PTHH: C + O2 -to-> CO2
Ta có: 0,5/1 < 0,1/1
=> C dư, O2 hết, tính theo nCO2.
nCO2=nO2=0,1(mol)
=>V(CO2,đktc)=0,1.22,4=2,24(l)
Câu 2
\(a)\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ n_{Fe} = \dfrac{1,68}{56}= 0,03(mol)\\ n_{O_2} = \dfrac{2}{3}n_{Fe} = 0,02(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2} = 0,02.22,4 = 0,448(lít)\\ b)\\ n_{Fe_3O_4} = \dfrac{1}{3}n_{Fe} = 0,01(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe_3O_4} = 0,01.232 = 2,32(gam)\\ c)\ V_{không\ khí} = 5V_{O_2} = 0,448.5 = 2,24(lít)\)
5. Cân bằng các phản ứng sau:
a/ 2 NaNO3 -to--> 2 NaNO2 + O2
b/ K2O + H2O ---> 2 KOH
c/ ZnS + 3/2 O2 --to-> ZnO + SO2
d/ 2 Fe(OH)3 -to--> Fe2O3 + 3 H2O
e/ 2 Fe + 3 Cl2 --to-> 2 FeCl3
f/ 2 C2H2 + 5 O2 --to-> 4 CO2 + 2 H2O
h/ 2 SO2 + O2 --to--> 2 SO3
Câu 7 :
a)
\(2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o}2 CuO\)
b)
\(n_{Cu} = \dfrac{3,2}{64} = 0,05(mol)\\ n_{O_2} = \dfrac{1}{2}n_{Cu} = 0,025(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2} = 0,025.22,4 = 0,56(lít)\)
6. Viết các axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau:
K2O ----> KOH
ZnO----> Zn(OH)2
CO2 -> H2CO3
SO2 -> H2SO3
BaO -> Ba(OH)2
P2O5 -> H3PO4
Al2O3 -> Al(OH)3
Còn cái NO2 là hóa trị IV ấy nhưng mà, không rõ tương ứng HNO2 đúng không ta?
7.Đốt cháy 3,2g đồng trong oxi ta thu được đồng oxit.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính thể tích oxi tham gia phả ứng (đktc).
---
a) PTHH: 2 Cu + O2 -to-> 2 CuO
b) nCu=0,05(mol)
nO2=0,05/2=0,025(mol)
=>V(O2,đktc)= 0,025. 22,4= 0,56(l)