HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
cho cơ thể có kiểu gen AaBb lai với cơ thể có kiểu gen Aabb
a) tính số tổ hợp tử tạo thành đời con F
b) tính tỉ lệ kiểu gen AaBb đời con F
c) tính tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn đời con F
Bài 2: 1 ca nô xuôi dòng từ bến A➝B hết 5h và ngược dòng từ B➝A mất 6h. Tính khoảng cách 2 bến A và B, biết vận tốc dòng nước là 2km\h
Bài 1: 1 ca nô xuôi 1 khúc sông từ bến A➝B mất 4h và ngược dòng từ bến B➝A mất 5h. Tính vận tốc thực của ca nô khi nước yên lặng, vận tốc dòng nước là 2km\h
Bài 2: Cho △ABC⊥tại A, đường cao AH. Đường phân giác góc ABC cắt AH, AB theo thứ tự ở E và F
a) c/m △ACF đồng dạng △HCE
b) c/m △AEF cân và AE2= BF.HE
c) cho AB=4cm, AC=3cm. Tính diện tích tứ giác BHEF
bài 1 : cho △ABC ⊥ tại A ( AB<AC), đường phân giác BD (D∈AC) cắt đường cao AH tại K ( H∈BC)
a) c/m △BHK đồng dạng △BAD và △BAK đồng dạng △BCD
b) c/m HK.DC= AK2
c) gọi M là trung điểm của KD. Kẻ tia Bx//AM, tia Bx cắt AH tại N. C/m HK.AN=AK.HN
Cho biểu thức
A=\(\frac{x+2}{x+3}-\frac{5}{x^2+x-6}+\frac{1}{2-x}\)
a) rút gọn A
B) tìm x để A có giá trị dương? A có giá trị âm? A>1? A<1
c) tìm x ∈ Z để A có giá trị nguyên dương
d) tính A khi x2--9=0
2 ô tô khởi hành cùng lúc từ A➝B. Ô tô thứ 1 chạy chậm hơn ô tô thứ 2 là 10km\h nên đến sau ô tô thứ 2 là 20'. Tính vận tốc của mỗi xe biết wuaangx đường AB dài 100km
2 ô tô khởi hành cùng lúc từ A➝B. Ô tô thứ 1 chạy chậm hơn ô tô thứ 2 là 10km/h nên đến sau ô tô thứ 2 là 20' . Tính vận tốc của mỗi xe , biết quãng đường AB dài 100km
1 ô tô đi từ A➝B với vận tốc là 40km/h, lúc về cũng trên đường đó ô tô đi với vận tốc 50km/h. Biết tổng thời gian cả đi và về là 5h24' ( không kể thời gian nghỉ). Tính quãng đường AB