HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
`x vdots 6;15`
`=> x in BC(6;15) `
Ta có:
`6 = 2.3`
`15 = 3.5`
`=> BCNN(6;15) = 2.3.5 = 30`
`=> x in B(30) = {0;30;60;90;120;150;180;210;240;270;300;...}`
Mà `60 < x < 300 => x in {90;120;150;180;210;240;270}`
Vậy ...
Một lũy thừa có cơ số và số mũ viết dưới dạng: `a^m`
Với:
- a là cơ số
- m là số mũ
Nếu m là số lẻ:
+ Khi `a < 0` thì `a^m < 0`
+ Khi `a > 0` thì `a^m > 0`
Nếu m là số chẵn:
+ Với mọi a thì `a^m > 0 `
Gọi số đó là `x`
Ta có: `(169 - x xx 5) + 17 = 81`
`=> 169 - x xx 5 = 81 - 17`
`=> 169 - x xx 5 = 64`
`=> x xx 5 = 169 - 64`
`=> x xx 5 = 105`
`=> x = 105 : 5`
`=> x = 21`
`(x-13+y)^2 + (x - 6 - y)^2 = 0`
Do `(x-13+y)^2 và (x - 6 - y)^2 >= 0`
`=> (x-13+y)^2 + (x - 6 - y)^2 >= 0`
Dấu = có khi
`x - 13 + y = 0` và `x - 6 - y = 0`
`=> x + y = 13` và `x =y + 6`
`=> 2y + 6 = 13` và `x = y + 6`
`=> 2y = 7` và `x = y + 6`
`=> y = 7/2` và `x = 19/2`
Hướng giải:
- Tim ĐKXĐ để căn tồn tại
- Thấy `(x+4)(x+1) = x^2 + 5x + 4` có chhung hệ số 1 ở `x^2` và 5 ở x giống biểu thức trong căn
- Nghĩ ngay đến đặt ẩn theo căn, cho `t = sqrt{x^2 + 5x + 2}, t >= 0` thì `x^2 + 5x + 4 = t^2 + 2`
- Lập phương trình mới: ` t^2 + 2 - 3t = 6 `
- Giải phương trình bậc 2 tìm ẩn t, đối chiếu điều kiện
- Bình phương hai vế, giải phương trình bậc 2 ấn x
`37xx(63-10)-63xx(37+10)`
`= 37 xx 63 - 37 xx 10 - 63 xx 37 - 63 xx 10`
`= (37 xx 63 - 63 xx 37) - 10 xx (37 + 63) `
`= 0 - 10 xx 100`
`= 0 - 1000`
`= -1000`
`(-74+119)-(19+26)`
`= -74+119-19-26`
`= -(74+26)+(119-19)`
`= -100 + 100`
`= 0`
Gọi các số cần tìm có dạng: `overline{ab71}`
- a có 9 sự lựa chọn (Vì 0 không thể đứng đầu)
- b có 10 sự lựa chọn
=> Số phần tử của X là: 10 . 9 = 90 (phần tử)
=> Đáp án D