HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Xét hai tam giác AMB và tam giác AMC có:
\(\left\{{}\begin{matrix}AB=AC\left(gt\right)\\MB=MC\left(gt\right)\\AM\text{ là cạnh chung}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\Delta AMB=\Delta AMC\left(c.c.c\right)\)
\(\Rightarrow\widehat{MAB}=\widehat{MAC}\) hay \(\widehat{IAB}=\widehat{IAC}\)
Xét hai tam giác ABI và ACI có:
\(\left\{{}\begin{matrix}AB=AC\left(gt\right)\\\widehat{IAB}=\widehat{IAC}\left(cmt\right)\\AI\text{ là cạnh chung}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\Delta ABI=\Delta ACI\left(c.g.c\right)\)
\(\Rightarrow IB=IC\)
\(\Rightarrow I\) là trung điểm cạnh BC
a.
Do A là trung điểm MN, B là trung điểm MQ nên AB là đường trung bình tam giác MNQ
\(\Rightarrow AB||NQ\)
Mà C thuộc NQ \(\Rightarrow AB||CQ\)
\(\Rightarrow ABQC\) là hình thang
b.
Do \(AB||NQ\) (theo cmt), mà C thuộc NQ \(\Rightarrow AB||CN\) (1)
Do C là trung điểm NQ \(\Rightarrow CN=\dfrac{1}{2}NQ\) (2)
Do AB là đường trung bình tam giác MNQ \(\Rightarrow AB=\dfrac{1}{2}NQ\) (3)
(2);(3) \(\Rightarrow AN=CN\) (4)
(1);(4) \(\Rightarrow ABCN\) là hình bình hành
Số quả táo trong rổ lúc đầu là:
`27+13=40` (quả)
Số quả cam trong rổ lúc đầu là:
`78-40=38` (quả)
Để (d) đi qua A tọa độ A thỏa mãn pt (d), do đó:
\(2m.1+2m-3=5\)
\(\Leftrightarrow4m=8\Rightarrow m=2\)
Phương trình hoành độ giao điểm (d) và (P):
\(x^2=2mx+2m-3\)
\(\Leftrightarrow x^2-2mx-2m+3=0\) (1)
(d) tiếp xúc (P) khi và chỉ khi (1) có nghiệm kép
\(\Leftrightarrow\Delta'=1-\left(-2m+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2m-2=0\)
\(\Leftrightarrow m=1\)
\(A=-14\) và \(B=-36\)
Số con gà trên sân là:
`38-9=27` (con)
Số vịt kém số gà số con là:
`27-9=18` (con)
\(xy+xz+2xy+2xz=x\left(y+z\right)+2x\left(y+z\right)\)
\(=\left(y+z\right)\left(x+2x\right)=3x\left(y+z\right)\)
Phương trình hoành độ giao điểm:
\(x^2=-x+m+2\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-m-2=0\) (1)
(d) và (P) có điểm chung duy nhất khi và chỉ khi (1) có nghiệm kép
\(\Rightarrow\Delta=1+4\left(m+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow4m+9=0\)
\(\Rightarrow m=-\dfrac{9}{4}\)
\(=\left(x+y\right)\left(x+4y\right)\left(x+2y\right)\left(x+3y\right)+y^4\)
\(=\left(x^2+5xy+4y^2\right)\left(x^2+5xy+6y^2\right)+y^4\)
\(=\left(x^2+5xy+5y^2-y^2\right)\left(x^2+5xy+5y^2+y^2\right)+y^4\)
\(=\left(x^2+5xy+5y^2\right)^2-\left(y^2\right)^2+y^4\)
\(=\left(x^2+5xy+5y^2\right)^2\) là số chính phương