HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Giải phương trình.
Sin[sin(x+π/3)] =0
Cho hàm số :y =\(m.sinx-\left(1+cos^2x\right)\)
tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số lớn hơn -4
Biết tan \(\alpha\)=\(\frac{5}{4}\). Tính giá trị lượng giác các góc : \(\left(90^o-\alpha\right)\) và \(\left(180^0-\alpha\right)\)
Chứng minh các biểu thức không phụ thuộc vào \(\alpha\) D= \(\frac{\left(1-tan^2\alpha\right)^2}{\tan^2\alpha}-\frac{1}{sin^2\alpha.cos^2\alpha}\)
biết \(\sin\alpha-\cos\alpha=\sqrt{2}\) . Tính :
\(sin^5x+cos^5x\)
Lập bảng xét dấu: T= \(\frac{\left|x+1\right|-1}{x^2+x+1}\)
Giải bất phương trình :
\(\sqrt{x^2-4x+5}+\sqrt{17x^2-24x+9}\le\sqrt{10x^2-4x+2}\)
Giải phương trình vô tỉ : Phương pháp trục căn thức :
\(\sqrt{2x+4}-2\sqrt{2-x}>\frac{12x-8}{\sqrt{9x^2+16}}\)
trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho 2 điểm A(0,2) B (\(-\sqrt{3}\), -1) . Tìm tọa độ trực tâm và tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Phương pháp đặt ẩn phụ hoàn toàn
\(x^2+2x+\sqrt{x+3}+2x\sqrt{x+3}=9\)