HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
a) x12.x4
b) (x4)4
c) x18:x2
1.(a2+2ab+b2)+(a+b)3=(a+b)2+(a+b)2(a+b)=(a+b)2(a+b+1)
2.xm+2-xm=2
3.16x3-54y3=2(8x3-27y3)=2[(2x)3-(3y)3 ]=2(2x-3y)(4x2+6xy+9y2)
Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa có cấu tạo giống nhau, cùng đảm nhận chức năng nhất định
20,65 : 35 = 0,59
3,927:11 = 0,357
6,48 : 18 = 0,36
thẳng đứng
\(2^{3x}=512^{^{\dfrac{1}{3x}}}=2^{9\left(\dfrac{1}{3x}\right)}=2^{^{\dfrac{3}{x}}}=>3x=\dfrac{3}{x}\)
3x2=3 =>x2=1 \(=>x=\pm1\)
a)x/0,9=5/6 =>6x=5.0,9=4,5
=>x=4,5/6=0,75
b)16/x2=x/-4 =>16.(-4)=x3 =>x3=-64=(-4)3 =>x=-4
c)x/2=8/x =>x2=2.8=16 => x=+-4
d)x-1/x+2=x+2/x+3 =>(x+2)(x+2)=(x-1)(x+3)
=>x2+4x+4=x2+2x-3
=>x2-x2+4x-2x+4+3=0
=>2x+7=0
=>2x=-7 =>x=-7/2=-3,5
b) P2O5: điphotpho pentaoxit
K3PO4:Muối Kaliphotphat
H3PO4: Axit photphoric
H2S: Axit sunfua
HBr: Axit bromhiđric
CuCO3:Muối đồng cacbonat
Fe(NO3)2: Muối sắt nitric
Al(OH)3: Nhôm hiđroxit
Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit
KOH: kali hiđroxit
CuO: đồng oxit
CuSO4: Muối đồng sunfuric
Ca3(PO4)2: Muối canxiphotphat
Ca(HPO4)2: Muối canxi hiđrophotphat
SO2: Lưu huỳnh đioxit
Na2SiO3: Muối natri silicic
a) Oxit: P2O5,CuO,SO2
Axit: H3PO4,H2S,HBr
Bazơ: Al(OH)3,Fe(OH)2,KOH,
Muối:K3PO4,CuCO3,Fe(NO3)2,CuSO4,Ca3(PO4)2,Ca(HPO4)2,Na2SiO3
a) 2x3-50x=2x(x2-25)=0
=> \(\left\{{}\begin{matrix}2x=0=>x=0\\x^2-25=0=>x=\pm5\end{matrix}\right.\)
b) x3-8=(x-2)3
<=>(x-2)(x2+2x+4)=(x-2)(x2-4x+4)
<=>(x-2)(x2+2x+4)-(x-2)(x2-4x+4)=0
<=>(x-2)(x2-x2+2x+4x+4-4)
<=>6x(x-2)=0
\(=>\left\{{}\begin{matrix}6x=0=>x=0\\x-2=0=>x=2\end{matrix}\right.\)
c) x3+5x2-4x-20=0
<=>x2(x+5)-4(x+5)=0
<=>(x2-4)(x+5)=0
\(=>\left\{{}\begin{matrix}x^2-4=0=>x=\pm2\\x+5=0=>x=-5\end{matrix}\right.\)