HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
1) tính S = 1 + 3 + 5 + ... + 2023
2) tính S = -1 + 3 + 7 + 11 + ... + 1995
1) cho cấp số cộng \(\left(u_n\right)\) có \(\left\{{}\begin{matrix}u_2=4\\u_4=10\end{matrix}\right.\) tính tổng của 10 số hạng đầu tiên cấp số cộng
2) cho cấp số cộng \(\left(u_n\right)\) có \(\left\{{}\begin{matrix}u_3=6\\u_5=16\end{matrix}\right.\) tính tổng của 12 số hạng đầu tiên cấp số cộng
1) cho cấp số cộng \(\left(u_n\right)\) có \(u_1=6\) và d = -2. Tính \(S_{99}=u_1+u_2+u_3...+u_{99}\)
2) cho cấp số cộng \(\left(u_n\right)\) có \(u_1=-2\) và d = 4. Tính \(S_{100}=u_1+u_2+u_3...+u_{99}+u_{100}\)
tìm 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 12 và tổng các bình phương của chúng bằng 66
tìm 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 12 và tích của chúng bằng 60
dãy số nào là 1 cấp số cộng ( giải chi tiết )
\(u_n=n^2\)
\(u_n=2^n\)
1. đạo hàm của hàm số f(x) = 2x - 5 tại \(x_0=4\)
2. đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
3. đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là tứ giác lồi (các cặp cạnh đối không song song. Gọi F là điểm thuộc cạnh SB
a) tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAB) và (SBD)
b) tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAB) và (SDF)
c) tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (FCD) và (SBC)