HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi H, K, I lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD, SC
a) chứng minh HI // (ABCD)
b) chứng minh IK // (ABCD)
c) chứng minh (HIK) // (ABCD)
d) chứng minh BD // (HIK)
cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC
a) chứng minh MN // (ABCD)
b) chứng minh NP // (ABCD)
c) chứng minh (MNP) // (ABCD)
cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi E,F lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB
a) chứng minh OE // (SCD)
b) chứng minh OF // (SCD)
c) chứng minh (OEF) // (SCD)
cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành, tâm O. Gọi M là trung điểm SC
a) vẽ hình
b) xét vị trí tương đối của OM và (SAC)
c) chứng minh OM ∥ (SAD)
d) chứng minh SA ∥ (MBD)
e) tìm giao tuyến của (OMD) và (SAD)
cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là vuông, tâm I. Gọi M là trung điểm SA
b) chứng minh CD ∥ (SAB)
c) chứng minh AD ∥ (SBC)
d) chứng minh IM ∥ (SCD)
cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật, tâm O. Gọi H là trung điểm SC
b) chứng minh BC ∥ (SAD)
c) chứng minh AB ∥ (SCD)
d) chứng minh OH ∥ (SAB)
cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành, tâm O. Gọi M là trung điểm SD
b) xét vị trí tương đối của OM và (SBD)
c) chứng minh OM ∥ (SBA)
d) chứng minh OM ∥ (SBC)
e) chứng minh SB ∥ (MAC)
f) tìm giao tuyến của (OMA) và (SAB)