HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
1) cho góc x (0 độ \(\le\) x < 90 độ) thỏa mãn \(sinx=\dfrac{4}{5}\) giá trị của \(tanx\) là
2) cho góc x (0 độ \(\le\) x \(\le\) 180 độ) thỏa mãn \(cosx=\dfrac{1}{3}\) giá trị của \(sinx\) là
3) cho \(cosx=\dfrac{1}{2}\) tính \(P=3sin^2x+4cos^2x\)
cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang, có đáy lớn AB. Gọi M,N lần lượt là trung điểm SA, SC, E = AC giao BD.
a) tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD)
b) tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC)
c) tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAB) và (SCD)
1) tính \(S=1+\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{9}+...+\dfrac{1}{19683}\)
2) tính \(S=1+\dfrac{1}{5}+\dfrac{1}{25}+...+\dfrac{1}{78125}\)
1) cho cấp số nhân \(\left(u_n\right)\) có \(u_1=-3\) và \(q=\dfrac{1}{2}\) tính \(S_{10}=u_1+u_2+u_3...u_9+u_{10}\)
2) cho cấp số nhân \(\left(u_n\right)\) có \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=6\\u_2=18\end{matrix}\right.\) tính tổng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân
1) cho cấp số nhân \(\left(u_n\right)\) có \(u_1=2048\) và \(q=\dfrac{5}{4}\) tính \(S_8=u_1+u_2+u_3...+u_8\)
2) cho cấp số nhân \(\left(u_n\right)\) có \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=-1\\u_2=3\end{matrix}\right.\) tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân
tính số hạng đầu và công bội q của 1 cấp số nhân biết
a) \(\left\{{}\begin{matrix}u_5-u_1=15\\u_4-u_2=6\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}u_1-u_3+u_5=65\\u_1+u_7=325\end{matrix}\right.\)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}u_4+u_6=-540\\u_2+u_4=-60\end{matrix}\right.\)