HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
2KMnO4 → O2+ MnO2+K2MnO4O2+2Cu→2CuOCuO+H2→Cu+H2O2H2O→2H2+ O2
Bài 1:Số mol của Al là:nAl=10,8/27=0,4(mol)PTHH: Al + O2 → Al2O3 0,4 → 0,4→ 0,4 (mol)a)Thể tích của oxi ở đktc là:VO2=0,4*22,4=8,96(l)b) PTHH: 2KMnO4 → O2 + MnO2 + K2MnO4 0,8 0,4 Khối lượng của KMnO4 là:mKMnO4=0,8*158=126,4(g)Bài 2:Số mol của sắt là:nFe=16,8/56=0,3(mol)a) PTHH: 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3 0,3→0,225→ 0,15 (mol)b) Khối lượng của Fe2O3 là:mFe2O3=0,15*160=24(g)c) Thể tích hidro cần dùng là:VH2=0,225*22,4=5,04 (l)
2
a) Xét ∆ACE(<C=90°(gt)) và ∆AKE(<K=90°(gt)), ta có:AE cạnh chung<CAE=<KAE(gt)⟹∆ACE=∆AKE(c.h-g.n)b)Ta có: AC=AK; EC=KE( Vì ∆ACE=∆AKE (CM ở a))⟹ AE là đường trung trực của CKc) Ta có: <A=60°(gt)⟹ mà <EAB=1/2<A ⟹ <EAB=1/2*60°=30° (1)Xét ∆ABC(<C=90°(gt)), có:<A+<B=90°(2 góc nhọn phụ nhau)⟹<B=90°-<A=90°-60°=30° (2)Từ (1) và (2)⟹<B= <EAB=30°⟹∆EAB cân tại E mà có EK là đường cao tương ứng⟹EK là đường trung tuyến của AB⟹ AK=AB
a) PT bậc nhất một ẩn là: x-2=0; 4-0,2x=0b) Giải:x-2=0 (*)⟺ x=-2Vậy tập nghiệm của pt (*) là S={-2} 4-0,2x=0 (**)⟺-0,2x=-4⟺x=-4/-0,2=20Vậy tập nghiệm của pt (**) là S={20}
Số mol của sắt là:NFe=8,4/56=0,15(mol)a)PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,3 → 0,15 (mol)b) Thể tích của H2 là:VH2=0,15*22,4=3,36(l)c) Số mol của CuO là:nCuO=9,6/80=0,12(molPTHH: H2 + CuO → Cu + H2O 0,12 → 0,12Khối lượng đồng thu được sau phản ứng là:mCu=0,12*64=7,68(g)
a) Xét ∆ABD và ∆ACD, ta cóAB=AC(GT)<ABD=<ACD=90°AD cạnh chung⟹ ∆ABD=∆ACD(c.h-cgv) ⟹<BAD=<CAD( 2 góc tương ứng)b) Ta có: <DBC=<ABD-<ABC <DBC=90°-30°=60° mà<ABC=<ACB=108°-120°/2=30° <ABD=<ACD=90° ⟹ <CBD=<DCB=60°⟹∆BDC cân tại D mà có một góc bằng 60°⟹∆BDC là tam giác đềuc) Ta có: AD>BD(Vì AD là cạnh huyền tương ứng của tam giác vuông ABD) BC=BD( Vì ∆BDC là tam giác đều (CM ở b))⟹2BC>BD⟹ 2BC+AD>AB+BD
Xét ∆AHE và ∆BHD, ta có<D=<E=90° <BHD=<EHA ( đối đỉnh)⟹ ∆AHE ∼∆BHD(g.g)⟹HA/HB=HE/HD⟹ HA*HD=HB*HE