Review

Listening (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

Teenagers and Sleep

(Thiếu niên và giấc ngủ)

Name of doctor:

(Tên bác sĩ)

(0) Brown

Important to get:

(Quan trọng cần có)

(1) eight hours of sleep 

(ngủ 8 tiếng)

Difficult to sleep before:

(Khó ngủ trước)

(2) 11 p.m. 

(11 giờ tối)

Teenagers getting enough sleep:

(Thiếu niên ngủ đủ giấc)

(3) 15 %

Shouldn't eat or:

(Không nên ăn hoặc)

(4) exercise before bed 

(tập thể dục trước khi đi ngủ)

Relax before bed by:

(Thư giãn trước khi đi ngủ bằng cách)

(5) reading (a book)

(đọc sách)

 

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (2)

Reading (SGK I-learn Smart World)

Vocabulary (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

2.takes vitamins

3.keep warm

4.get some sleep

5.unhealthy

6.eat fruit and vegetables

7.has a sore throat

8.take your medicine 

(Trả lời bởi Van Toan)
Thảo luận (2)

Grammar a (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

1. Can you go buy some/ much milk, please? We don't have some/ any left. 

2. I eat lots of / any vegetables every day. 

3. Ben doesn't do any/ a little exercise. He's very lazy.

4. My parents let me watch a little/ any TV every day. 

5. You should drink lots of/ any water every day.

(Trả lời bởi Sahara)
Thảo luận (2)

Grammar b (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

2. What should I do to become healthier?

(Tôi nên làm thế nào để có sức khỏe tốt?)

3. He doesn’t do much exercise.

(Anh ấy không tập luyện nhiều.)

4. Teens should get nine hours sleep of a night.

(Thanh thiếu niên nên dành 9 tiếng ngủ mỗi đêm.)

5. You shouldn’t eat lots of candy.

(Bạn không nên ăn nhiều kẹo.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Pronunciation a (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

1.

A. take  

B. stay  

C. late 

D. soda 

2.

A. fever  

B. rest  

C. vegetable  

D. medicine 

3.

A. candy  

B. fast food  

C. warm 

D. have 

(Trả lời bởi Bagel)
Thảo luận (2)

Pronunciation b (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

4.

A. medicine

B. unhealthy

C. vitamin

D. vegetable 

5.

A. lifestyle

B. fever

C. lazy

D. enough

6.

A. cafeteria

B. stomachache

C. restaurant

D. exercise

(Trả lời bởi Nhật Văn)
Thảo luận (2)