Review

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

a. Circle the correct words.

(Khoanh từ đúng.)

1. Can you go buy some/ much milk, please? We don't have some/ any left. 

2. I eat lots of / any vegetables every day. 

3. Ben doesn't do any/ a little exercise. He's very lazy.

4. My parents let me watch a little/ any TV every day. 

5. You should drink lots of/ any water every day.

Sahara
13 tháng 2 2023 lúc 20:38

1. Can you go buy some/ much milk, please? We don't have some/ any left. 

2. I eat lots of / any vegetables every day. 

3. Ben doesn't do any/ a little exercise. He's very lazy.

4. My parents let me watch a little/ any TV every day. 

5. You should drink lots of/ any water every day.

Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 17:58

1 - some/ any

2 - lots of

3 - any

4 - a little

5 - lots of

1. Can you go buy some milk, please? We don't have any left. 

(Làm ơn đi mua sữa được không? Chúng ta không còn tí sữa nào cả.)

Giải thích: "some" dùng trong câu nhờ giúp đỡ lịch sự, "any" thường dùng trong câu phủ định.

2. I eat lots of vegetables every day. 

(Tôi ăn nhiều rau mỗi ngày.)

Giải thích: lots of (nhiều) thường dùng trong câu khẳng định.

3. Ben doesn't do any exercise. He's very lazy.

(Ben không tập thể dục. Anh ấy rất lười biếng.)

Giải thích: "any" thường dùng trong câu phủ định.

4. My parents let me watch a little TV every day. 

(Cha mẹ tôi cho tôi xem một chút TV mỗi ngày.)

Giải thích: a little (một chút) thường dùng trong câu khẳng định.

5. You should drink lots of water every day.

(Bạn nên uống nhiều nước mỗi ngày.)

Giải thích: lots of (nhiều) thường dùng trong câu khẳng định.


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết