Trộn V1 lít dd A chứa 9,125g HCl với V2 lit B chứa 5,47g HCl, ta thu được 2 lit dd C. Tính nồng độ mol của dd A,B,C biết V1+ V2=21, và hiệu số giữa nồng độ mol dd A và B là 0,4 mol/l
Hỏi đáp
Trộn V1 lít dd A chứa 9,125g HCl với V2 lit B chứa 5,47g HCl, ta thu được 2 lit dd C. Tính nồng độ mol của dd A,B,C biết V1+ V2=21, và hiệu số giữa nồng độ mol dd A và B là 0,4 mol/l
nHCl (1) = 9.125/36.5 = 0.25
nHCl (2) = 5.47/36.5 = 0.15
Theo đề bài ta có:
[A] - [B] = 0.4M
<=> 0.25/V1 - 0.15/V2 = 0.4 (*)
mà V1 + V2 = 2
=> V1 = 2 - V2 thế vào (*)
Ta được:
0.4V2⁰² - 0.4V2 - 0.3 = 0
Giải pt bậc 2 ta được
x1 = 1.5
x2 = - 0.5 < 0 loại
Vậy V2 = 1.5L ; V1 = 2 - 1.5 = 0.5L
Có 1 oxit sắt chưa rõ công thức. Chia 1 lượng oxit sắt này tahnhf 2 phần bằng nhau
- để htan hết P1 phải dùng dd chứa 0.45mol HCl
-Cho 1 luồng khí CO dư đi qua phần 2 nung nóng. Pư xong thu được 8,4g Fe. Tìm CTHH của oxit sắt
Gọi a, b là nồng độ mol ban đầu của H2SO4 và NaOH
ta có: 3b - 2a.2 = 0,5
3a.2 - 2b = 1
=> a = 0,4 ; b = 0,7
PTHH
OH(-) + H(+) ---> H2O
Chú ý: nH(+)=2nH2SO4
nOH(-)=nNaOH
Gọi công thức của oxit sắt là: FexOy
Chia làm 2 phần:
- P1:
FexOy+2yHCl→xFeCl2y/x+yH2O
- P2:
FexOy+yCO→xFe+yCO2
Ta có:
+) Ở P1: nHCl=0,45 (mol)
nFe=8,456=0,15 (mol)
⇒xy=2/3
Vậy công thức của oxit sắt là Fe2O3
Xác định lượng SO3 và lượng dd H2SO4 49% cần lấy để pha thành 450g dd H2SO4 83,3%
Gọi m1, m2 lần lượt là mSO3 và mddH2SO4 cần dùng
SO3 + H2O -----> H2SO4
80g____________98g
Ta xem SO3 là ddH2SO4 98x100/80 = 122.5%
m1g SO3.............122.5%....34.3%
.......................................\../
......................................83.3%... => = m1/m2 = 34.3/39.2 = 7/8
......................................./..\
m2g dd H2SO4.........49%....39.2%
mà m1 + m2 = 450
=> m1 = 210; m2 = 240
Đặt 2 cốc lên 2 đĩa cân, rót 1 lượng = nhau ddH2SO4 loãng vào 2 cốc, cân ở vị trí thăng =. Cho 1 mẩu kẽm vào cốc 1 và mẩu Fe vào cốc 2 mẩu kim loiaj bằng nhau. Hỏi cân nghiêng về bên nào sau khi kết thúc pư
Khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có bọt khi H2 thoát ra khỏi dung dịch liên tục kim loại bị hoà tan hết là Al, còn Fe, Cu không tan.
2Al + 2H2O ( NaAlO2 + H2(
- Khi cho B tác dụng với dung dịch HCl dư còn bọt khí H2 thoát ra khỏi dung dịch liên tục. Kim loại bị tan hết là Fe, Al còn Cu không tan
2Al + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2 (
Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2 (
- Khi cho C tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư thì có khí màu nâu thoát ra khỏi dung dịch. Kim loại bị hoà tan hết đó là Cu, còn Al, Fe không hoà tan.
Cu + 4HNO3 ( Cu(NO3)2 + 2NO2( + 2H2O
Xác định lượng SO3 và lượng dd H2SO4 49% cần lấy để pha thành 450g K2o thì thu đk dd 21%
Trong 450 g dd H2SO4 83,3% có m H2SO4 = 450 x 83,3 / 100 = 374,85 (g)
=> n H2SO4 = 374,85 / 98 = 3,825
Gọi số mol SO3 là x và số mol H2SO4 trong dd H2SO4 49% là y
SO3 + H2O => H2SO4
x______x_______x
=> x + y = n H2SO4 = 3,825 (1)
m H2SO4 trong dd 49% là 98y => m dd H2SO4 49% = 98y x 100 / 49 = 200y (g)
=> m SO3 + m dd H2SO4 49% = 80x + 200y = m dd sau phản ứng = 450 (2)
Từ (1) và (2) => x = 2,625 và y = 1,2
=> m SO3 = 80 x 2,625 = 210 (g)
m dd H2SO4 49% = 200 x 1,2 = 240 (g)
Bài 2:
CuO + H2 =(t*)=> Cu + H2O
Al2O3 + 3H2 =(t*)=> 2Al + 3H2O
Fe2O3 + 3H2 =(t*)=> 2Fe + 3H2O
CaO + 2HCl => CaCl2 + H2O
K2O + 2HCl => 2KCl + H2O
Al + 3HCl => AlCl3 + 3/2 H2
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
Trong 450 g dd H2SO4 83,3% có m H2SO4 = 450 x 83,3 / 100 = 374,85 (g)
=> n H2SO4 = 374,85 / 98 = 3,825
Gọi số mol SO3 là x và số mol H2SO4 trong dd H2SO4 49% là y
SO3 + H2O => H2SO4
x______x_______x
=> x + y = n H2SO4 = 3,825 (1)
m H2SO4 trong dd 49% là 98y => m dd H2SO4 49% = 98y x 100 / 49 = 200y (g)
=> m SO3 + m dd H2SO4 49% = 80x + 200y = m dd sau phản ứng = 450 (2)
Từ (1) và (2) => x = 2,625 và y = 1,2
=> m SO3 = 80 x 2,625 = 210 (g)
m dd H2SO4 49% = 200 x 1,2 = 240 (g)
Đốt cháy khí axetilen( C2H2) trong khí oxy sinh ra khí cacbon và hơi nước . Dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch nước vôi trong(Ca(OH)2) thì thu được chất kết tủa canxicacbonat(CaCO3). Viết Ptth phản ứng. GIÚP MÌNH V NHA :-)
\(C_2H_2+\frac{5}{2}O_2\underrightarrow{t^0}2CO_2+H_2O\)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Đun nóng mạnh hỗn hợp gồm 28g bột Fe và 20g bột lưu huỳnh thu được 44g chất sắt (II) sunfua màu xám. Biết rằng để phản ứng xảy ra hết người ta đã lấy dư lưu huỳnh. Tính khối lượng của lưu huỳnh lấy dư.
PTPỨ: Fe + S \(\rightarrow\) FeS
Ta có: nFeS = \(\frac{44}{\left(56+32\right)}\) = 0,5 mol
Theo ptr: nS(p.ứ) = nFeS = 0,5 mol
\(\Rightarrow\) mS(pứ) = 0,5 . 32 = 16(g)
\(\Rightarrow\) mS (dư)= 20-16=4g
Tỉ khối hơi so vs õi của hh X gồm CO và H2S là 0,95
a, Tính % thể tích các khí trong X
b, Cần phải thêm bn lít SO2 vào 12,32 lít hh X để đc hh Y có tỉ khối so vs He là 9
Đốt cháy hết 4,4g hỗn hợp gồm C và S người ta dùng hết 4,48 lít khí oxi (đkc). Tính khối lượng các chất khí sinh ra?
Gọi x,y(mol) là số mol của C và S
C + O2 --to---> CO2
x x x
S + O2 --to--> SO2
y y y
Số mol O2= 0,2 => x+y=0,2 (*)
Khối lượng hỗn hợp: 12x + 24y=4,4 (**)
Từ (*) và (**) suy ra:
x= 0,1
y=0,1
Khối lượng các chất sinh ra:
mCO2= n.M= 0,1.44=4,4g
mSO2= n.M= 0,1.64= 6,4g
Gọi nC = x (mol) ; nS = y (mol)
\(\Rightarrow\) mC = 12x (g) ; mS = 32y (g)Ta có: nO2 = \(\frac{4,48}{22,4}\) = 0,2 mol
PTPƯ: C + O2 \(\rightarrow\) CO2 (1)
x-------x---------x
S + O2 \(\rightarrow\) SO2 (2)
y-----y-------y
Ta có: \(\begin{cases}12x+32y=4,4\\x+y=0,2\end{cases}\) \(\Rightarrow\) \(\begin{cases}x=0,1=n_C\\y=0,1=n_S\end{cases}\)
Theo (1): nCO2 = nC = 0,1 mol
=> mCO2 = 0,1 . 44 = 4,4g
Theo (2): nSO2 = nS = 0,1 mol
=> mSO2 = 0,1 . 64 = 6,4g
HOÀN THÀNH CÁC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:
Hidro + Oxi → NướcSắt + Oxi → Oxi sắt từ (Fe3O4)Kẽm + axi clohidric(HCL) → Kẽm clorua + HidroNhôm + Oxi → Nhôm oxitHidro + lưu huỳnh → Hidro sunfuaCacbon + sắt(III) oxit → Sắt + Khí cacbonicHidro + Đồng (II) oxit → Đồng + NướcMetan (CH4) + Khói oxi → Khí cacbonic + nướcĐồng(II) hidroxit + Axit sunfuric (H2SO4) → Đồng sunfat + NướcĐá vôi (canxicacbonat) → Khí cacbonic + canxi oxiHOÀN THÀNH CÁC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC SAU ( GHI RÕ ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG NẾU AlCÓ )
Al + ? → Al2O3Fe + ? → Fe3O4P + O2 → ?CH4 + O2 → CO2 +H2OKMnO4 → K2MnO4 + ? + ?KClO3→ ? + ?Al + HCl → AlCl3 + H21. 2Al+3O2----Al2O3
2. 3Fe+2O2--to---Fe3O4
3. 4P+5O2----2P2O5
4. CH4+2O2-------CO2+2H2O
5. 2KMnO4-----K2MnO4+MnO2+O2
6. 2KClO3----2KCl+3O2
7. 2Al+6HCl-----2AlCl3+3H2
1. 2H2 + O2------2H2O
2. 3Fe+2O2-----to-----Fe3O4
3. Zn + 2HCl----ZnCl2+H2
4. 4Al+3O2---2Al2O3
5. H2+S----H2S
6. 3C+2Fe2O3-----4Fe+3CO2
7. H2+CuO-----Cu+H2O
8. CH4+2O2----CO2+2H2O
9. Cu(OH)2+H2SO4----CuSO4+H2O
10. CaCO3------CaO+ CO2