Tìm các cặp số TN x biết
b, ( 2.x+1).( y - 3 )
Giups zới Tí nữa nộp rồi
Tìm các cặp số TN x biết
b, ( 2.x+1).( y - 3 )
Giups zới Tí nữa nộp rồi
Mấy bạn ơi , giúp mình giải bài này với nha:
Nêu nội dung và trình tự đọc của bản vẽ lắp?
Giúp mik với , mik đang cần gấp nha :) :)
1. Khung tên
2. Bảng kê
3.Hình biểu diễn
4.Kích thước
5. Phân tích chi tiết
6.Tổng hợp
Hãy nêu nội dung, công dụng của bản vẽ lắp?
Giải giúp mình với! 😁
Noi dung:
+ Hình biểu dien
+ Kích thước
+ Bảng kê
+ Khung tên
Công dụng: dùng để thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm
Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp ? Bản vẽ lắp được dùng để làm gì?
+ Trình tự đọc bản vẽ lắp :
1.Khung tên
- Tên gọi sản phẩm
- Tỉ lệ bản vẽ
2.Bảng kê
- Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết
3.Hình biểu diễn
- Tên gọi hình chiếu , hình cắt
4.Kích thước
- Kích thước chung
- Kích thước lắp giữa các chi tiết
- Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết
5.Phân tích chi tiết
- Vị trí các chi tiết
6.Tổng hợp
- Trình tự tháo ,lắp
- Công dụng của sản phẩm
+ Công dụng của bản vẽ lắp
- Diễn tả hình dạng , kết cấu của 1 sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy của sản phẩm
Trình tự đọc bản vẽ lắp:
- Khung tên
- Bảng kê
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Phân tích chi tiết
- Tổng hợp
Bản vẽ lắp:
- Nội dung: Bản vẽ lắp trình bày hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
- Công dụng: Bản vẽ lắp dùng để lắp ráp các chi tiết.
Bài 2 trang 43 Công nghệ 8: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp
Lời giải:
- 1. Khung tên.
- 2. Bảng kê.
- 3. Hình biểu diễn.
- 4. Kích thước.
- 5. Phân tích chi tiết.
- 6. Tổng hợp
- Hình biểu diễn: hình chiếu, hình cắt diễn tả hình dạng, kết cấu và vị trí các chi tiết máy của bộ vòng đai.
- Kích thước: gồm kích thước chung của bộ vòng đai, kích thước lắp ráp các chi tiết.
- Bảng kê: gồm số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng, vật liệu.
- Khung tên: gồm tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế (sản xuất).
Noi dung cua ban ve lap la gi ?
- gồm hình chiếu , hình cắt , diễn tả hình dạng , kết cấu và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy của sản phẩm
- gồm các kích thước cần thiết để lắp ráp , kiểm tra sản phẩm : kích thước chung , kích thước lắp ....
- gồm số thứ tự , tên gọi , số lượng ,vật liệu chế tạo các chi tiết
cho biết tên sản phẩm ,tỉ lệ bản vẽ , kí hiệu bản vẽ , người vẽ .....
- hình biểu diễn
- kích thước
- bảng kê
- khung tên
So sánh bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp
Nêu nội dung và trình tự đọc của bản vẽ lắp ?
* Bản vẽ lắp:
- Nội dung:
+ Hình biểu diễn: gồm các hình chiếu, hình cắt diễn tả hình dạng, kết cấu, vị trí chi tiết máy
+ Kích thước: kích thước chung, kích thước lắp các chi tiết
+ Bảng kê: số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng, vật liệu
+ Khung tên: tên sản phẩm, tỉ lệ
- Trình tự đọc:
+ Khung tên
+ Bảng kê
+ Hình biểu diễn
+ Kích thước
+ Phân tích chi tiết
+ Tổng hợp
Giải thích kí hiệu sau: 1) M 20 x 1 2) Sq 30 x 2
Nội dung nào trong bản vẽ lắp cho ta biết tên sản phẩm: *
1 điểm
Phân tích chi tiết
Hình biểu diễn
Bảng kê
Khung tên