In pairs: Look at the picture. Do you know any beaches that look like this? How does it make you feel? What can we do to stop this from happening?
(Theo cặp: Nhìn vào hình ảnh. Bạn có biết những bãi biển nào trông như thế này không? Nó làm cho bạn cảm thấy như thế nào? Chúng ta có thể làm gì để ngăn chặn điều này xảy ra?)
Hướng dẫn giải
A: Do you know any beaches that look like this?
(Bạn có biết những bãi biển nào trông như thế này không?)
B: Yes, I do.
(Có, tôi biết.)
A: How does it make you feel?
(Điều đó làm cho bạn cảm thấy như thế nào? )
B: It makes me feel sad and nervous.
(Điều đó khiến tôi cảm thấy buồn và lo lắng.)
A: What can we do to stop this from happening?
(Chúng ta có thể làm gì để ngăn chặn điều này xảy ra?)
a. Listen to Annie talking to Robert. What do you think Annies job is?(Nghe Annie nói chuyện với Robert. Bạn nghĩ công việc vủa Annie là gì?) 1. a cleaner (1 người dọn dẹp) 2. a reporter (1 phóng viên) 3. a volunteer (1 tình nguyện viên)
Đọc tiếp
a. Listen to Annie talking to Robert. What do you think Annie's job is?
(Nghe Annie nói chuyện với Robert. Bạn nghĩ công việc vủa Annie là gì?)
b. Now, listen and circle.(Bây giờ, nghe và khoanh tròn.) 1. Where is Annie? (Annie ở đâu?)a. in Greenview City b. in Lakeside Forest c. at the Clean Global office2. How many volunteers are at the beach? (Có bao nhiêu tình nguyện viên ở biển?)a. 20 b. more than 100 (hơn 100) c. 903. How many clean-ups do Clean Global organize a year?(Một năm có bao nhiêu lần dọn dẹp do tổ chức Clean...
Đọc tiếp
b. Now, listen and circle.
(Bây giờ, nghe và khoanh tròn.)
1. Where is Annie?
(Annie ở đâu?)
a. in Greenview City
b. in Lakeside Forest
c. at the Clean Global office
2. How many volunteers are at the beach?
(Có bao nhiêu tình nguyện viên ở biển?)
a. 20
b. more than 100 (hơn 100)
c. 90
3. How many clean-ups do Clean Global organize a year?
(Một năm có bao nhiêu lần dọn dẹp do tổ chức Clean Global làm?)
a. 10
b. 20
c.15
4. When is their next clean-up?
(Lần dọn dẹp tiếp theo của họ là khi nào?)
a. April 13th (13/04)
b. July 20th (20/07)
c. June 9th (09/06)
5. How can people contact Clean Global?
(Mọi người có thể liên lạc với Clean Global như thế nào?)
a. Read Janes email to Dan. Would Jane like to take part in future clean-ups?(Đọc email của Jane gửi cho Dan. Jane có muốn tham gia việc dọn dẹp trong tương lai không?)1. Yes (có) 2. No (không)To: dan123@abcmail.comSubject: My vacationHi Dan,Let me tell you about my vacation. I did something really different this year. I took part in a beach clean-up and it was great!I arrived at Pebble Beach in Somerton on Tuesday morning. It was really dirty and the smel...
Đọc tiếp
a. Read Jane's email to Dan. Would Jane like to take part in future clean-ups?
(Đọc email của Jane gửi cho Dan. Jane có muốn tham gia việc dọn dẹp trong tương lai không?)
1. Yes (có)
2. No (không)
To: dan123@abcmail.com
Subject: My vacation
Hi Dan,
Let me tell you about my vacation. I did something really different this year. I took part in a beach clean-up and it was great!
I arrived at Pebble Beach in Somerton on Tuesday morning. It was really dirty and the smell was horrible.
There were plastic bags and trash everywhere so we had to clean it up. Over 150 volunteers took part. We worked for eight hours and picked up over five tonnes of trash! The beach looked amazing after we finished.
Save The Beaches organized the event. It organizes at least five clean-ups every year. They are all over the country. I want to do another one next year. Would you like to come? Let me know.
See you,
Jane
Hướng dẫn giải
Đáp án: 1. Yes
(Jane muốn tham gia vào sự kiện làm sạch bãi biển trong tương lai.)
Thông tin: I want to do another one next year.
(Mình muốn tham gia một sự kiện khác vào năm tới.)
b. Now, read and write True or False.(Bây giờ, đọc và viết True (đúng) hoặc False (sai).)1. Janes vacation wasnt the same as last year. _________2. She didnt enjoy cleaning up the beach. _________3. The beach looked really bad when she arrived. _________4. They get money for cleaning up the beach. _________
Đọc tiếp
b. Now, read and write True or False.
(Bây giờ, đọc và viết True (đúng) hoặc False (sai).)
1. Jane's vacation wasn't the same as last year. _________
2. She didn't enjoy cleaning up the beach. _________
3. The beach looked really bad when she arrived. _________
4. They get money for cleaning up the beach. _________
Hướng dẫn giải
1. T
Jane's vacation wasn't the same as last year.
(Kỳ nghỉ của Jane không giống như năm ngoái.)
Thông tin: I did something really different this year.
(Tôi đã làm mọi thứ thực sự khác năm ngoái.)
2. F
She didn't enjoy cleaning up the beach.
(Cô ấy không thích dọn dẹp bãi biển.)
Thông tin: I took part in a beach clean-up and it was great!
(Tôi đã tham gia một chiến dịch dọn dẹp biển và nó rất tuyệt!)
3. T
The beach looked really bad when she arrived.
(Bãi biển trông thực sự tồi tệ khi cô ấy đến.)
Thông tin: It was really dirty and the smell was horrible.
a. Read about writing emails to describe past experiences. Then, read Janes email again and circle the information, answering what?, when?, where? and who?(Đọc về việc viết email để mô tả những trải nghiệm trong quá khứ. Sau đó, đọc lại email của Jane và khoanh tròn thông tin, trả lời “Làm gì?, Khi nào?, Ở đâu? và “Ai?”)
Đọc tiếp
a. Read about writing emails to describe past experiences. Then, read Jane's email again and circle the information, answering "what?", "when?", "where?" and "who?"
(Đọc về việc viết email để mô tả những trải nghiệm trong quá khứ. Sau đó, đọc lại email của Jane và khoanh tròn thông tin, trả lời “Làm gì?, Khi nào?, Ở đâu? và “Ai?”)
b. Write full sentences using the prompts. Then, number the sentences (1-4) to match them with the order in the skill box.(Viết câu đầy đủ bằng cách sử dụng lời nhắc. Sau đó, đánh số các câu (1-4) để khớp chúng với thứ tự trong hộp kỹ năng.)A. It/great/event. Would/you/like/join/year?B. I/took/part/beach/clean-up/Hightown.C. I/went/clean-up/last/week/Rocky Beach. Over/fifty/took/part.D. I/could/smell/trash./lt/terrible!
Đọc tiếp
b. Write full sentences using the prompts. Then, number the sentences (1-4) to match them with the order in the skill box.
(Viết câu đầy đủ bằng cách sử dụng lời nhắc. Sau đó, đánh số các câu (1-4) để khớp chúng với thứ tự trong hộp kỹ năng.)
A. It/great/event. Would/you/like/join/year?
B. I/took/part/beach/clean-up/Hightown.
C. I/went/clean-up/last/week/Rocky Beach. Over/fifty/took/part.
D. I/could/smell/trash./lt/terrible!
Hướng dẫn giải
a-4 It was a great event. Would you like to join next year?
b-1 I took part in a beach clean-up in Hightown.
c-2 I went to a clean-up last week at Rocky Beach. Over fifty volunteers took part.
a. In pairs: Look at the pictures of places in Greenview City. Can you see similar problems near where you live? Where? Why is there so much trash?(Làm theo cặp: Nhìn bức tranh những nơi của thành phố Greenview. Bạn có thể thấy vấn đề gì giống với nơi bạn sống, ở đâu, tại sao lại có nhiều rác đến vậy?)
Đọc tiếp
a. In pairs: Look at the pictures of places in Greenview City. Can you see similar problems near where you live? Where? Why is there so much trash?
(Làm theo cặp: Nhìn bức tranh những nơi của thành phố Greenview. Bạn có thể thấy vấn đề gì giống với nơi bạn sống, ở đâu, tại sao lại có nhiều rác đến vậy?)
Hướng dẫn giải
A: Can you see similar problems near our street?
(Bạn có thể thấy vấn đề gì giống với khu phố của chúng ta?)
B: Yes, I can. There are so much trash. It’s as dirty as our street.
(Có. Ở đây có khá nhiều rác, nó cũng bẩn giống như khu phố của chúng ta.)