a. Read the examples above and circle the correct words.
(Đọc các ví dụ trên và khoanh tròn từ đúng.)
1. I have shuttlecock practice in/until/on 5 p.m. on Saturday.
2. Do/Does you want to see a movie on the weekend?
3. I can't meet in the morning. I'm busy in/to/at 10a.m.
4. My sewing class is from/on/until 2 p.m. to 4:30 p.m.
5. It's OK. The band practice hasn't/doesn't/don't start until 2 p.m.
6. I'd love to come. I don't have any plans in/from/on Saturday night.
7. Yes, I can come. I'm free from 10 a.m. to/in/from 4:30 p.m.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiĐáp án:
1. until
2. Do
3. at
4. from
5. hasn’t
6. on
7. to
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có buổi tập đá cầu vào 5 giờ chiều ngày thứ Bảy.
2. Bạn có muốn xem một bộ phim vào cuối tuần?
3. Tôi không thể gặp vào buổi sáng. Tôi bận lúc 10 giờ sáng.
4. Lớp học may của tôi là từ 2 giờ chiều. đến 4:30 chiều.
5. Nó ổn mà. Buổi tập của ban nhạc không bắt đầu cho đến 2 giờ chiều.
6. Tôi rất muốn đến. Tôi không có kế hoạch gì vào tối thứ Bảy.
7. Vâng, tôi có thể đến. Tôi rảnh từ 10 giờ sáng đến 4:30 chiều.
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
b. Answer the questions using the given prepositions and the information on your schedule.
(Trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng các giới từ đã cho và thông tin về lịch trình của bạn.)
1. When is the roller-skating competition?(Cuộc thi trượt patin diễn ra khi nào?)
on - It's on Saturday morning.(on - Đó là vào sáng thứ Bảy.)
2. When is the cycling competition?(Cuộc thi đua xe đạp diễn ra khi nào?)
from...to... - __________________________
3. When do you have table tennis practice?(Khi nào bạn có buổi tập bóng bàn?)
at - __________________________
4. When are you free on Sunday afternoon?(Khi nào bạn rảnh vào chiều Chủ nhật?)
until - __________________________
SATURDAY (Thứ 7) | SUNDAY (Chủ nhật) |
Roller skating competition 8 a.m. – 9 a.m. (Cuộc thi trượt patin từ 8 – 9 giờ sáng) | Table tennis practice 9 a.m. – 10:30 a.m. (Buổi tập bóng bàn từ 9 - 10 giờ 30 sáng) |
Karate class 9:30 a.m. – 10:30 a.m. (Lớp học karate từ 9 giờ 30 - 10 giờ 30 sáng) | Knitting club 11 a.m. – 12:30 p.m. (Câu lạc bộ đan len từ 11 - 12 giờ 30 trưa) |
Board game club 11 a.m. – 12 p.mp (Câu lạc bộ trò chơi bàn cờ từ 11 - 12 giờ trưa) | Free (Rảnh rỗi) |
Cycling competition 2 p.m. – 5 p.m. (Cuộc thi đạp xe từ 2 - 5 giờ chiều) | Sewing class (Lớp học may vá từ 4 giờ - 6 giờ 30 chiều) |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiĐáp án:
1. It's on Saturday morning.
2. It’s from 2 p.m. to 5 p.m. (on Saturday).
3. I have table tennis practice at 9 a.m. (on Sunday).
4. I am free (on Sunday afternoon) until 4 p.m.
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là vào sáng thứ Bảy.
2. Đó là từ 2 giờ chiều. đến 5 giờ chiều vào thứ Bảy.
3. Tôi có buổi tập bóng bàn lúc 9 giờ sáng Chủ nhật.
4. Tôi rảnh vào chiều Chủ nhật cho đến 4 giờ chiều.
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
c. In pairs: Take turns asking and answering about the schedule. Do you do any of these activities? When?
(Làm việc theo cặp: Thay phiên nhau hỏi và trả lời về lịch trình. Bạn có thực hiện bất kỳ hoạt động nào trong số này không? Khi nào?)
A: When do you have karate class?(Khi nào thì bạn có lớp karate?)
B: I have karate class on Saturday at 9:30 a.m.(Tôi có lớp karate vào thứ 7 lúc 9 giờ 30 sáng.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiGợi ý:
A: When do you have knitting class?
B: I have knitting class on Sun day at 10 a.m.
Hướng dẫn dịch:
A: Khi nào bạn có lớp học đan?
B: Tôi có lớp học đan vào Chủ nhật lúc 10 giờ sáng.
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
a. Focus on the /sk/ sound.
(Tập trung vào âm /sk/.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)
skating
basketball
school
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiskating /ˈskeɪtɪŋ/ (V-ing): trượt ván
basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/ (n): bóng rổ
school /skuːl/ (n): trường học
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
c. Listen and cross out the one with the different sound.
(Nghe và gạch bỏ từ có âm khác.)
skateboard | science | scooter | basket |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiscience => vì không có chứa âm /sk/
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
d. Read the words to your partner using the sounds noted in "a.")
(Đọc các từ cho bạn của bạn bằng cách sử dụng các âm thanh được lưu ý trong "a.")
a. Practice the conversation. Fill in the blanks with the correct prepositions. Swap roles and repeat.
(Thực hành các cuộc đối thoại. Điền vào chỗ trống với giới từ thích hợp. Trao đổi vai trò và lặp lại.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
cuộc thi trượt patin
chiều thứ Tư
tập bóng rổ - 4 giờ chiều
chơi trò chơi trên bàn
buổi tối thứ Bảy
thi đua xe đạp
sáng thứ Năm
lớp học đan- 11:30 sáng
đi đến lớp học khiêu vũ
sáng Chủ nhật
6 giờ chiều -8.30 tối.
Xin lỗi, tôi không thể. Để lúc khác nhé.
OK. Không có gì. Nói chuyện với bạn sau.
8:30 sáng-11:30 sáng
Xin lỗi, tôi không thể. Có lẽ cuối tuần tới?
OK. Hẹn sớm gặp lại.
Đáp án:
Josh: Hi, Daniel. What's up?
Daniel: Oh, hey, Josh.
Josh: Do you want to come with me to a sewing class on Thursday evening?
Daniel: Sorry, I can't. I have table tennis practice at 9 p.m. But, do you want to watch a soccer game on Saturday morning?
Josh: Maybe. When is it?
Daniel: It's from 9 a.m. to 11:30 a.m.
Josh: OK Sounds great. See you there.
Daniel: See you there.
Hướng dẫn dịch:
Josh: Chào, Daniel. Dạo này thế nào?
Daniel: Oh, chào, Josh.
Josh: Bạn có muốn đi cùng tôi đến lớp học may vào tối thứ Năm không?
Daniel: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi có buổi tập bóng bàn lúc 9 giờ tối. Nhưng, bạn có muốn xem một trận bóng đá vào sáng thứ Bảy không?
Josh: Có thể. Khi nào?
Daniel: Từ 9 giờ - đến 11:30 sáng.
Josh: OK, Nghe tuyệt đấy. Hẹn gặp bạn ở đó.
Daniel: Hẹn gặp bạn ở đó.
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
b. Make two more conversations using the ideas on the right.
(Thực hiện thêm hai cuộc hội thoại bằng cách sử dụng các ý tưởng bên phải.)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảiGợi ý:
Conversation 1:
Josh: Hi, Daniel. What's up?
Daniel: Oh, hey, Josh.
Josh: Do you want to come with me to a roller skating competition on Wednesday afternoon?
Daniel: Sorry, I can't. I have basketball practice at 4 p.m. But, do you want play a board game on Saturday evening?
Josh: Maybe. When is it?
Daniel: It's from 6 p.m. to 8:30 p.m.
Josh: Sorry, I can't. Let's go another time.
Daniel: OK. No problem. Talk to you later.
Conversation 2:
Josh: Hi, Daniel. What's up?
Daniel: Oh, hey, Josh.
Josh: Do you want to come with me to a cycling competition on Thursday morning?
Daniel: Sorry, I can't. I have a knitting class at 11:30 a.m. But, do you want to go to a dance class on Sunday morning?
Josh: Maybe. When is it?
Daniel: It's from 8:30 a.m. to11:30 a.m.
Josh: Sorry, I can't. Maybe next weekend?
Daniel: OK. See you soon.
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)