Gợi ý:
Conversation 1:
Josh: Hi, Daniel. What's up?
Daniel: Oh, hey, Josh.
Josh: Do you want to come with me to a roller skating competition on Wednesday afternoon?
Daniel: Sorry, I can't. I have basketball practice at 4 p.m. But, do you want play a board game on Saturday evening?
Josh: Maybe. When is it?
Daniel: It's from 6 p.m. to 8:30 p.m.
Josh: Sorry, I can't. Let's go another time.
Daniel: OK. No problem. Talk to you later.
Conversation 2:
Josh: Hi, Daniel. What's up?
Daniel: Oh, hey, Josh.
Josh: Do you want to come with me to a cycling competition on Thursday morning?
Daniel: Sorry, I can't. I have a knitting class at 11:30 a.m. But, do you want to go to a dance class on Sunday morning?
Josh: Maybe. When is it?
Daniel: It's from 8:30 a.m. to11:30 a.m.
Josh: Sorry, I can't. Maybe next weekend?
Daniel: OK. See you soon.
Hướng dẫn dịch:
Bài hội thoại 1:
Josh: Chào, Daniel. Dạo này thế nào?
Daniel: Oh, chào, Josh.
Josh: Bạn có muốn đi cùng tôi đến một cuộc thi trượt patin vào chiều thứ Tư không?
Daniel: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi có buổi tập bóng rổ lúc 4 giờ chiều. Nhưng, bạn có muốn chơi một ván cờ vào tối thứ Bảy không?
Josh: Có thể. Khi nào?
Daniel: Từ 6 giờ chiều đến 8 giờ 30 sáng.
Josh: Xin lỗi, tôi không thể. Để lúc khác nhé.
Daniel: OK. Không có gì. Nói chuyện với bạn sau.
Bài hội thoại 2:
Josh: Chào, Daniel. Dạo này thế nào?
Daniel: Oh, chào, Josh.
Josh: Bạn có muốn đi cùng tôi đến một cuộc thi đua xe đạp vào sáng thứ Năm không?
Daniel: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi có một lớp học đan lúc 11:30 sáng. Nhưng, bạn có muốn đến một lớp khiêu vũ vào sáng Chủ nhật không?
Josh: Có thể. Khi nào nó diễn ra?
Daniel: Từ 8:30 - 11:30 sáng.
Josh: Xin lỗi, tôi không thể. Có lẽ cuối tuần tới?
Daniel: OK. Hẹn sớm gặp lại.