a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
Festival Activities
1. (music) performances
2. (food) stand
3. fashion show
4. puppet show
5. tug of war
6. talent show
a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
Festival Activities
1. (music) performances
2. (food) stand
3. fashion show
4. puppet show
5. tug of war
6. talent show
b. Draw the table. Add more adjectives and talk about some festival activities.
(Vẽ bảng. Thêm các tính từ và nói về một số hoạt động lễ hội.)
- I think dance performances ar fun.
(Tôi nghic các tiết mục múa thì vui.)
Positive (good) | Negative (bad) |
fun
| boring |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Positive (good)
(tích cực – tốt)
Negative (bad)
(tiêu cực – xấu)
- fun (vui)
- interesting (thú vị)
- colorful (đầy màu sắc)
- busy (náo nhiệt)
- amazing (hoành tráng)
- relaxing (thư giãn)
- boring (chán)
- noisy (ồn ào)
- dirty (bẩn)
- crowded (đông đúc)
Read the text messages between Amy and Jim and answer the questions.
(Đọc tin nhắn văn bản giữa Amy và Jim và trả lời các câu hỏi.)
Amy: Hi, Jim. Are you free on Saturday?
Jim: Sure, Amy. Why?
Amy: There's a festival in the park. Do you want to go?
Jim: Yeah! What time does it start?
Amy: It starts at 10 a.m. and ends at 10 p.m.
Jim: Cool! What can we do?
Amy: There's a tug of war and a fashion show. Oh, and the food stands open at 10:30 a.m.
Jim: Great. You know I'm always hungry! Can we go there by bus?
Amy: Yes. There's a bus near my house. It leaves at 9:30 a.m.
Jim: I can't wait! See you on Saturday!
1. Where is the festival?
2. What time does the festival start?
3. What activities can they do there?
4. What opens at 10:30 am ?
5. What time does the bus leave?
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải1. The festival is in the park.
(Lễ hội ở công viên.)
2. The festival starts at 10 a.m.
(Lễ hội bắt đầu lúc 10 giờ sáng.)
3. They can play a tug of war and watch a fashion show.
(Họ có thể chơi kéo co và xem biểu diễn thời trang.)
4. The food stands open at 10:30 am.
(Các quầy thức ăn mở cửa lúc 10:30 sáng.)
5. The bus leaves at 9:30 a.m.
(Xe buýt rời đi lúc 9:30 sáng.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Girl: What time does the talent show start?
(Chương trình biểu diễn tài năng bắt đầu lúc mấy giờ?)
Boy: It starts at 4 p.m.
(Nó bắt đầu lúc 4 giờ chiều.)
Girl: OK. What time does it end?
(Ờm. Mấy giờ nó kết thúc?)
Boy: It ends at 6 p.m. (Nó kết thúc lúc 6 giờ tối.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiGirl: What time does the talent show start?
(Chương trình biểu diễn tài năng bắt đầu lúc mấy giờ?)
Boy: It starts at 4 p.m.
(Nó bắt đầu lúc 4 giờ chiều.)
Girl: OK. What time does it end?
(Ờm. Mấy giờ nó kết thúc?)
Boy: It ends at 6 p.m.(Nó kết thúc lúc 6 giờ tối.) (Trả lời bởi Hà Quang Minh)
b. Fill in the blanks using the Present Simple.
(Điền vào chỗ trống sử dụng thì Hiện tại đơn.)
1. What time does the music performance start? (start)
2. Does the café___________in the morning? (open)
3. The train___________at 4:45 p.m. (leave)
4. What time does the restaurant___________? (close)
5. The puppet show___________in ten minutes. (end)
6. What time does the bus ___________? (leave)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải2. Does the café_______open____in the morning? (open)
3. The train______leaves_____at 4:45 p.m. (leave)
4. What time does the restaurant_____close______? (close)
5. The puppet show_____ends______in ten minutes. (end)
6. What time does the bus ______leave_____? (leave)
(Trả lời bởi Nguyễn Ngọc Thiện Nhân)
c. Answer the questions.
(Trả lời các câu hỏi.)
Jared: What time does the festival start?
Lila: 1. ________________ (11 a.m.)
Jared: What time does it end?
Lila: 2. ________________ (10 p.m.)
Jared: And what time do the food stands open?
Lila: 3. ________________ (12:30 p.m.)
Jared: Great! What time does the bus leave?
Lila: 4. ________________ (ten minutes)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiThe festival starts at 11 a.m
It ends at 10 p.m
They open at 12:30 p.m
The bus leaves in ten minutes
(Trả lời bởi Bagel)
d. Now, practice the conversation with your partner.
(Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiJared: What time does the festival start?
Lila: It starts at 11 a.m.
Jared: What time does it end?
Lila: It ends at 10 p.m.
Jared: And what time do the food stands open?
Lila: They open at 12:30 p.m.
Jared: Great! What time does the bus leave?
Lila: It leaves in ten minutes.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Sound Changes
a. “What time… ?” often sounds like /wʌt aɪm/.
(”What time…?” thường nghe có vẻ giống như /wʌt aɪm/.)
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words.
(Nghe. Chú ý sự thay đổi âm của các từ được gạch dưới.)
What time does the bus leave?
(Mấy giờ xe buýt khởi hành?)
What time does the festival start?
(Mấy giờ lễ hội bắt đầu?)
c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes.
(Nghe và loại bỏ câu có sự thay đổi âm sai.)
What time does it end?
(Mấy giờ nó kết thúc?)
What time do they close?
(Mấy giờ họ đóng cửa?)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải