d. Read the words with the correct sound to a partner.
(Đọc các từ có âm đúng với bạn em.)
d. Read the words with the correct sound to a partner.
(Đọc các từ có âm đúng với bạn em.)
Practice
Point, ask, and answer.
(Chỉ, hỏi, và trả lời.)
- Who makes breakfast?
(Ai nấu bữa sáng?)
- My father (does).
(Bố mình nấu.)
FAMILY MEMBERS: grandmother, grandfather, mother, father, brother, sister. |
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảiA: Who does the laundry?
(Ai làm công việc giặt giũ?)
B: My mother does.
(Mẹ mình.)
A: Who cleans the living room?
(Ai quét dọn phòng khách.)
B: My sister does.
(Chị gái mình.)
A: Who makes lunch?
(Ai nấu bữa trưa?)
B: My grandmother does.
(Bà mình.)
A: Who does the dishes?
(Ai rửa bát?)
B: My brother does.
(Anh trai mình.)
A: Who does the shopping?
(Ai đi mua sắm.)
B: My mother does.
(Mẹ mình.)
A: Who cleans the kitchen?
(Ai quét dọn bếp.)
B: My grandfather does.
(Ông mình.)
A: Who makes dinner?
(Ai nấu bữa tối?)
B: My father does.
(Bố mình.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Speaking
What Housework Do Your Family Members Do?
(Các thành viên trong gia đình em làm những việc nhà gì?)
You’re doing a survey about housework in Teen World Magazine. Work in groups. Fill in the information for yourself, then ask two friends.
(Em đang làm bài khảo sát về công việc nhà cho trên tạp chí Thế giới thanh thiếu niên. Điền vào bảng với thông tin của bản thân em, sau đó hỏi hai người bạn.)
- What housework does your…? – My…
| do the dishes | do the shopping | clean the kitchen | make dinner/ lunch/ breakfast | Do the laundry | Do you do anything alse? |
My family |
|
|
|
|
|
|
______’s family |
|
|
|
|
|
|
______’s family |
|
|
|
|
|
|
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
do the dishes
(rửa bát)
do the shopping
(mua sắm)
clean the kitchen
(dọn dẹp nhà bếp)
make dinner/ lunch/ breakfast
(nấu bữa tối/ trưa/ sáng)
do the laundry
(giặt giũ)
Do you do anything alse?
(Bạn còn làm việc gì khác không)
My family
(gia đình tôi)
me
(tôi)
my mother
(mẹ tôi)
my sister
(chị tôi)
my mother
(mẹ tôi)
my brother
(anh tôi)
my father
(bố tôi)
Minh’s family
(gia đình Minh)
Minh’s sister
(chị của Minh)
Minh’s father
(bố của Minh)
Minh
Minh’s mother
(mẹ của Minh)
Minh’s mother
(mẹ của Minh)
Minh
Mai’s
family
(gia đình Mai)
Mai
Mai’s mother
(mẹ của Mai)
Mai
Mai’s father
(bố của Mai)
Mai’s mother
(mẹ của Mai)
Mai
b. Discuss who does the most housework in your families.
(Thảo luận xem ai là người làm nhiều việc nhà nhất trong gia đình của các em.)
(Mai’s father) does the most housework in (her) family.
((Bố của Mai) làm nhiều việc nhất trong gia đình bạn ấy.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- My mother does the housework in my family.
(Mẹ em làm công việc nội trợ trong gia đình em.)
- Minh’s father does the housework in his family.
(Bố của Minh làm công việc nội trợ trong gia đình anh ấy.)
- Minh’s mother does the housework in her family.
(Mẹ của Minh làm công việc nội trợ trong gia đình cô ấy.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)