In pairs: What chores do you do at home?
(Theo cặp: Ở nhà bạn làm công việc gì?)
In pairs: What chores do you do at home?
(Theo cặp: Ở nhà bạn làm công việc gì?)
a. Match the words with the pictures. Listen and repeat.
(Nối các từ với hình ảnh thích hợp. Nghe và lặp lại.)
mop the living room | sweep the floor | dust the furniture | tidy my room |
vacuum the sofa | put away the clothes | clean the bathroom | wash/ do the dishes |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải2. vacuum the sofa
3. mop the living room
4. dust the furniture
5. tidy my room
6. put away the clothes
7. wash/ od the dishes
8. clean the bathroom
(Trả lời bởi Đào Thu Hiền)
b. In pairs: Use the new words to talk about the chores you do at home. Which are OK? Which do you hate?
(Theo cặp: Sử dụng các từ mới để nói về những việc nhà mà bạn làm ở nhà. Cái nào bạn thấy ổn? Cái nào bạn không thích?)
I put away my clothes. It’s OK. (Tôi cất quần áo của mình. Việc đó ổn.)
I hate doing dishes! (Tôi ghét rửa chén/ bát.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiI tidy my room. It’s OK. (Tôi dọn dẹp phòng của mình. Việc đó bình thường.)
I hate dusting the furniture. (Tôi ghét phủi bụi đồ đạc/ nội thất.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
a. Listen to Sam talk about doing chores. Who does more chores, Sam or his sister, Alice?
(Hãy nghe Sam nói về làm việc nhà. Ai làm việc nhà nhiều hơn, Sam hay em gái của anh ấy, Alice?)
1. Sam
2. Alice
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
b. Now, listen and draw lines from Sam and his sister to the chores they do and how often they do them.
(Bây giờ, hãy nghe và nối các đường từ Sam và em gái của anh ấy đến những công việc họ làm và tần suất họ làm.)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
c. Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Number the phrases in the Conversation Skill box in the order you hear them.
(Đọc bảng Kỹ năng hội thoại và nghe Bài tập b. một lần nữa. Đánh số các cụm từ trong bảng Kỹ năng Hội thoại theo thứ tự bạn nghe thấy.)
Conversation Skill Staring a friendly conversation (Bắt đầu một bài hội thoại thân thiện) To start a friendly conversation, say: (Để bắt đầu một bài hội thoại than thiện, hãy nói) Hey (, Sam). How’s it going? (Này, Sam. Mọi việc sao rồi?) Hi (, Lisa). How are you doing? (Chào, Lisa. Bạn vẫn khỏe chứ?) |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
d. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
e. In pairs: Are you similar to Sam or Alice? Why?
(Theo cặp (hỏi và trả lời): Bạn có giống Sam hay Alice không? Tại sao?)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- I think I am more similar to Sam because I also vacuum the living room, put away my clothes and do the dishes.
(Tôi nghĩ mình giống Sam hơn vì tôi cũng hút bụi phòng khách, cất quần áo và rửa bát.)
- I think I am more similar to Alice because I hate doing chores.
(Tôi nghĩ tôi giống Alice hơn vì tôi ghét làm việc nhà.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
a. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiBoy: How often do you wash the dishes
Girl: I wash the dishes three times a week
(Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh)
b. Write the sentences using the prompts.
(Viết các câu sử dụng từ gợi ý.)
1. I/tidy my bedroom/twice/week.
I tidy my bedroom twice a week.
(Tôi dọn dẹp phòng ngủ của mình hai lần một tuần.)
2. she/mop the floor/once/week.
3. what/chores/you/do?
4. how often/you/chores?
5. dad/vacuum living room/three times/week.
6. mom/mop/bathroom floor/every day.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải2: She mops the floor once a week
3: What chores do you do
4: How often do you do chores
5: Dad vacuums the living room three times a week.
6: Mom mops the bathroom floor every day.
(Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh)