Bài 6: Biến đối đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

Bài 61 (Sách bài tập tập 1 - trang 15)

Hướng dẫn giải

a)\(\left(1-\sqrt{x}\right)\left(1+\sqrt{x}+x\right)=1-\sqrt{x^3}\)

b) \(\left(\sqrt{x}+2\right)\left(x-2\sqrt{x}+4\right)=\sqrt{x^3}+8\)

c)\(\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)\left(x+y+\sqrt{xy}\right)=\sqrt{x^3}-\sqrt{y^3}\)

d)\(\left(x+\sqrt{y}\right)\left(x^2+y-x\sqrt{y}\right)=x^3+\sqrt{y^3}\)

(Trả lời bởi Quỳnh Katori)
Thảo luận (1)

Bài 62 (Sách bài tập tập 1 - trang 15)

Hướng dẫn giải

\(a,\left(4\sqrt{x}-\sqrt{2x}\right)\left(\sqrt{x}-\sqrt{2x}\right)=4x-4\sqrt{2}x-\sqrt{2}x+2x=6x-5\sqrt{2}x=\left(6-5\sqrt{2}\right)x\)

\(b,\left(2\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\left(3\sqrt{x}-2\sqrt{y}\right)=6x-4\sqrt{xy}+3\sqrt{xy}-2y=6x-4\sqrt{xy}-2y\)

(Trả lời bởi Đặng Minh Triều)
Thảo luận (2)

Bài 63 (Sách bài tập tập 1 - trang 15)

Bài 64 (Sách bài tập tập 1 - trang 15)

Bài 65 (Sách bài tập tập 1 - trang 15)

Hướng dẫn giải

a)√25x = 35

⇔5√x = 35

⇔√x = 7

⇔x = 49

b)√4x ≤ 162

⇔2√x ≤ 162

⇔√x ≤ 81

⇔x ≤ 6561

Suy ra : 0 ≤ x ≤ 6561

c)3√x = 12

⇔3√x = 2√3

⇔√x = 23√3

⇔x = (23√3)2

⇔x = −43

d) 2√x ≥ √10

⇔√x ≥ √102

⇔ x = 52



(Trả lời bởi Elly Phạm)
Thảo luận (2)

Bài 66* (Sách bài tập tập 1 - trang 15)

Bài 67* (Sách bài tập tập 1 - trang 15)

Bài 6.1 Bài tập bổ sung (Sách bài tập tập 1 - trang 16)