Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đâu rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
\(5,4\) \(7,2\) \(9,5\) \(31\) \(68\)
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đâu rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
\(5,4\) \(7,2\) \(9,5\) \(31\) \(68\)
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đâu rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
\(115\) \(232\) \(571\) \(9691\)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đâu rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
0,71 0,03 0,216 0,811 0,0012 0,000315
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải
Biết \(\sqrt{9,119}\approx3,019\). Tính :
\(\sqrt{911,9}\) \(\sqrt{91190}\) \(\sqrt{0,09119}\) \(\sqrt{0,0009119}\)
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau :
a) \(x^2=3,5\)
b) \(x^2=132\)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
Dùng bảng căn bậc hai tìm \(x\), biết :
a) \(x^2=15\)
b) \(x^2=22,8\)
c) \(x^2=351\)
d) \(x^2=0,46\)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảia) \(x^2=15\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{15}\\x=-\sqrt{15}\end{matrix}\right.\)
b) \(x^2=22,8\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{22,8}\\x=-\sqrt{22,8}\end{matrix}\right.\)
c) \(x^2=351\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{351}=3\sqrt{39}\\x=-\sqrt{351}=-3\sqrt{39}\end{matrix}\right.\)
d) \(x^2=0,46\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{0,46}\\x=-\sqrt{0,46}\end{matrix}\right.\)
(Trả lời bởi Đức Minh)
Dùng bảng bình phương tìm \(x\) biết :
a) \(\sqrt{x}=1,5\)
b) \(\sqrt{x}=2,15\)
c) \(\sqrt{x}=0,52\)
d) \(\sqrt{x}=0,038\)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTra bảng ta được :
a) \(x\approx2,25\) (thực ra \(2,25\) là giá trị đúng)
b) \(x\approx4,623\)
c) \(x\approx0,2704\)
d) \(x\approx0,001444\)
(Trả lời bởi Nguyen Thuy Hoa)
Kiểm tra kết quả bài 47 bằng máy tính bỏ túi
a) \(x^2=15\)
b) \(x^2=22,8\)
c) \(x^2=351\)
d) \(x^2=0,46\)
Kiểm tra kết quả bài 48 bằng máy tính bỏ túia) \(\sqrt{x}=1,5\)
b) \(\sqrt{x}=2,15\)
c) \(\sqrt{x}=0,52\)
d) \(\sqrt{x}=0,038\)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Thử lại kết quả bài 47 bằng bảng bình phương
a) \(x^2=15\)
b) \(x^2=22,8\)
c) \(x^2=351\)
d) \(x^2=0,46\)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảix2=15x2=15
Tìm ô có giá trị gần với 15 trong bảng bình phương ta được ô 14,98 và ô 15,05
* Với ô 14,98 tra bảng ta được x≈3,87x≈3,87. Đây là kết quả gần đúng nhưng hơi thiếu.
* Với ô 15,05 tra bảng ta được x≈3,88x≈3,88. Đây là kết quả gần đúng nhưng hơi thừa.
Thực hiện tương tự cho các bài còn lại.
(Trả lời bởi ✿ Hương ➻❥)
a) \(\sqrt{x}=1,5\)
b) \(\sqrt{x}=2,15\)
c) \(\sqrt{x}=0,52\)
d) \(\sqrt{x}=0,038\)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảiSử dụng bảng căn bậc hai, thử lại các kết quả bằng cách tra bảng căn bậc hai cho các kết quả vừa tìm được.
(Trả lời bởi ✿ Hương ➻❥)