Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 3.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 8)

Bài 3.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 8)

Hướng dẫn giải

\(\left(a^2+2a+4\right)\left(a-2\right)\\ =\left(a-2\right)\left(a^2+2a+2.2\right)\\ =a^3-8\)

Chọn D

(Trả lời bởi Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (3)

Bài 3.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 8)

Hướng dẫn giải

Q=\(\left(x-y\right)^3+x^3+3x^2y+3xy^2-\left(x-y\right)^3-3x^2y-3xy^2\)

Q=\(x^3+y^3\)

(Trả lời bởi Lê Bùi)
Thảo luận (2)

Bài 3.4 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 8)

Hướng dẫn giải

\(P=12\left(5^2+1\right)\left(5^4+1\right)\left(5^8+1\right)\left(5^{16}+16\right)\)\(=\dfrac{1}{2}\left(5^2-1\right)\left(5^2+1\right)\left(5^4+1\right)\left(5^8+1\right)\left(5^{16}+1\right)\)\(=\dfrac{1}{2}\left(5^4-1\right)\left(5^4+1\right)\cdot\left(5^8+1\right)\cdot\left(5^{16}+1\right)\)\(=\dfrac{1}{2}\left(5^8-1\right)\left(5^8+1\right)\left(5^{16}+1\right)\)

\(=\dfrac{1}{2}\left(5^{16}-1\right)\left(5^{16}+1\right)\)

\(=\dfrac{1}{2}\left(5^{32}-1\right)\)

(Trả lời bởi T.Thùy Ninh)
Thảo luận (3)

Bài 3.5 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 8)

Hướng dẫn giải

(a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)

<=>(a+b+c)3-a3-b3-c3=3(a+b)(b+c)(c+a) (1)

Ta có:(a+b+c)3-a3-b3-c3=[(a+b+c)3-a3]-(b3+c3)

=(a+b+c-a)(a2+b2+c2+2ab+2bc+2ca+a2+ab+ac+a2)-(b+c)(b2-bc+c2)

=(b+c)(3a2+b2+c2+3ab+3ac+2bc)-(b+c)(b2-bc+c2)

=(b+c)(3a2+b2+c2+3ab+3ac+2bc-b2+bc-c2)

=(b+c)(3a2+3ab+3ac+3bc)

=3(b+c)](a2+ab)+(ac+bc)]

=3(b+c)[a(a+b)+c(a+b)]

=3(b+c)(a+c)(a+b)

=>(1) đúng => đpcm

(Trả lời bởi T.Thùy Ninh)
Thảo luận (2)