Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

Bài 158 (Sách bài tập - tập 1 - trang 25)

Hướng dẫn giải

Ta có :

\(a=2.3.4.5........101\)

\(a\) là tích của của các số tự nhiên liên tiếp \(2;3;4;..........;101\)

\(\Rightarrow a⋮2;3;4;5;....................;101\)

+) \(a⋮2\Rightarrow a+2⋮2;a+2>2\) \(\Rightarrow a+2\) là hợp số

+) \(a⋮3\Rightarrow a+3⋮3;a+3>3\Rightarrow a+3\) là hợp số

\(.....................................\)

\(+\))\(a⋮101\Rightarrow a+101⋮101;a+101>101\Rightarrow a+101\) là hợp số

Vậy \(100\) số tự nhiên liên tiếp trên đều là hợp số

(Trả lời bởi Nguyễn Thanh Hằng)
Thảo luận (1)

Bài 14.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 25)

Hướng dẫn giải

Ta có : Các số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1 là 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71

=> Phương án C

Vậy phương án C là phương án đúng

(Trả lời bởi Adorable Angel )
Thảo luận (1)

Bài 14.2* - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 25)

Hướng dẫn giải

Ta có :

Số cần tìm được lập từ các số nguyên tố và chia hết cho các chữ số đó.

Vậy ta cho 3 chữ số đó là : 3 ; 5 ; 7

\(\overline{abc}\) chia hết cho 5 nên c = 5 .

Vì 375 không chia hết cho 7 nên số cần tìm là 735 ( TM)

(Trả lời bởi Tuyết Nhi Melody)
Thảo luận (2)