A CLOSER LOOK 1

Exercise 1 (SGK Global Success - Trang 74)

Hướng dẫn giải

1 - c: ride a bike (đi xe đạp)

My father taught me how to ride a bike. 

(Bố mình dạy mình cách đi xe đạp.)

2 - a: drive a car (lái xe ô tô)

My father usually drives a car to work.

(Bố tôi thường lái ô tô đi làm.)

3- b: sail a boat (chèo thuyền)

I can sail a boat in Ha Long Bay.

(Tôi có thể chèo thuyền ở Vịnh Hạ Long.)

4 - e: go on foot (đi bộ)

I sometimes go on foot to school.

(Tôi thỉnh thoảng đi bộ đến trường.)

5 - d: travel by air (đi máy bay)

Nowadays, people can travel by air to anywhere in the world.

(Ngày nay, mọi người có thể đi máy bay đến bất cứ đâu trên thế giới.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 2 (SGK Global Success - Trang 74)

Hướng dẫn giải

1. Traffic lights (Đèn giao thông)

2. Hospital ahead (Bệnh viện ở phía trước)

3. No right turn (không được rẽ phải)

4. Cycle lane (Làn đường cho người đi xe đạp)

5. School ahead (Trường học ở phía trước)

6. No cycling (Cấm xe đạp)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Global Success - Trang 74)

Hướng dẫn giải

A: On the way to school, there are many bicycles on the roads, so I see a “Cycle lane” sign.

(Trên đường đi học, có nhiều xe đạp trên đường nên em thấy biển báo "Làn đường dành cho xe đạp".)

B: On the way to school, I see a “school ahead” sign.

(Trên đường đến trường, tôi thấy biển báo "trường học ở phía trước".)

A: On the way to school, there is no bicycle on the road, so I see a “No cycling” sign.

(Trên đường đi học không có xe đạp nên tôi thấy biển báo "Cấm đi xe đạp".)

B: On the way to school, I see in a traffic light a “not turn right” sign.

(Trên đường đến trường, tôi nhìn thấy trên cột đèn giao thông có biển báo “Cấm rẽ phải”.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 4 (SGK Global Success - Trang 74)

Hướng dẫn giải

/aɪ/

/eɪ/

cycle  /ˈs.kəl/

fly /fl/

fine /fn/

sign /sn/

motorbike  /ˈməʊ.tə.bk/

sail /sl/ 

train /trn/

plane /pln/

station /ˈst.ʃən/

pavement /ˈpv.mənt/

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 5 (SGK Global Success - Trang 74)

Hướng dẫn giải

1. The bus station is far from my house.

(Bến xe buýt cách xa nhà của tôi.) 

2. Remember to ride your bike carefully.

(Nhớ đi xe đạp cẩn thận.) 

3. We must obey traffic rules for our safety.

(Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông vì an toàn của chính chúng ta.)

4. You have to get there in time for the train.

(Bạn phải đến đây đúng giờ để đón tàu.) 

5. Don't ride on the pavement

(Đừng lái xe trên vỉa hè.) 

/aɪ/

/eɪ/

my /m/

ride /rd/

bike /bk/

time /tm/

obey /əʊˈb/

station/ˈst.ʃən/

pavement/ˈpv.mənt/

safety /ˈsfti/

train /trn/

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)