A CLOSER LOOK 1

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 7: TRAFFIC

A CLOSER LOOK 1

Vocabulary

1. Match the words in A with the phrases in B.

Nối các từ trong cột A với các cụm từ trong cột B.

​@1949203@

Hướng dẫn:

1 - c
2 - a
3 - b
4 - e
5 - d
1. ride a bike: đi xe đạp4. go on foot: đi bộ
2. drive a car: đi xe ô tô5. travel by air: đi máy bay
3. sail a boat: chèo thuyền 

Make your own sentences with these phrases. Then tell your partner.

Đặt câu của riêng bạn với những cụm từ này. Sau đó nói với bạn cùng lớp của bạn.

Example: 1. c (ride a bike)

My father taught me how to ride a bike. (Bố mình dạy mình cách đi xe đạp.)

2. Look at these road signs. Then write the correct phrases under the signs.

Hãy nhìn vào những biển báo này. Sau đó viết các cụm từ phù hợp dưới các biển báo đó.

​@1949256@

Hướng dẫn:

1. Traffic lights (Đèn giao thông)4. Cycle lane (Làn đường cho xe đạp)
2. Hospital ahead (Bệnh viện ở phía trước)5. School ahead (Trường học ở phía trước)
3. No right turn (Không rẽ phải)6. No cycling (Cấm xe đạp)

3. Work in pairs. Take turns to say which of the signs in 2 you see on the way to school.

Làm việc theo cặp. Lần lượt nói về những biển báo nào trong bài tập 2 mà bạn nhìn thấy trên đường đến trường.

Example:

A: On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights. (Trên đường đến trường, có một ngã tư, vì vậy mình nhìn thấy một vài đèn giao thông.)

B: On my way to school, there is a hospital, so I see a 'hospital ahead' sign. (Trên đường đến trường, có một bệnh viện, vì vậy mình nhìn thấy biển báo 'bệnh viện ở phía trước'.)

Pronunciation

/aɪ/ and /eɪ/

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /aɪ/ and /eɪ/. 

Lắng nghe và nhắc lại. Chú ý đến âm /aɪ/ và /eɪ/.

 

/aɪ//eɪ/

cycle

fly

fine

sign

motorbike

sail

train

plane

station

pavement

5. Underline the words with the sound /aɪ/ and circle the words with the sound /eɪ/. Then listen, check and repeat. 

Gạch chân các từ có âm /aɪ/ và khoanh tròn các từ có âm /eɪ/. Sau đó, nghe, kiểm tra và nhắc lại.

 

1. The bus station is far from my house. (Bến xe cách xa nhà mình.)

2. Remember to ride your bike carefully. (Nhớ đi xe đạp cẩn thận nhé.)

3. We must obey traffic rules for our safety. (Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông vì sự an toàn của chúng ta.)

4. You have to get there in time for the train. (Bạn phải đến đó kịp giờ tàu chạy.)

5. Don't ride on the pavement. (Đừng đi xe trên vỉa hè.)

/aɪ//eɪ/

ride

bike

station

obey

safety

train

pavement