\(y\left(-x\right)=cos^2x+5cotx+6\)
Hàm đã cho không chẵn không lẻ
Cái đó bạn phải tự tìm chứ, nó là cơ bản mà, chỉ nửa dòng :)
\(y\left(-x\right)=cos^2x+5cotx+6\)
Hàm đã cho không chẵn không lẻ
Cái đó bạn phải tự tìm chứ, nó là cơ bản mà, chỉ nửa dòng :)
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số
1,\(y=cosx+sin^2x\)
2,\(y=sinx+cosx\)
3,\(y=tanx+2sinx\)
4,\(y=tan2x-sin3x\)
5,\(sin2x+cosx\)
6,\(y=cosx.sin^2x-tan^2x\)
7,\(y=cos\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)+cos\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)\)
8,\(y=\dfrac{2+cosx}{1+sin^2x}\)
9,\(y=\left|2+sinx\right|+\left|2-sinx\right|\)
xét tính chẵn lẻ của hàm số
a)\(y=f\left(x\right)=\sin^22x+cos3x\)
b)\(y=f\left(x\right)=cos\sqrt{x^2-16}\)
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số lượng giác sau:
a) y = f(x) = sin3( 3x + 5π ) + cot( 2x - 7π )
b) y = f(x) = cot( 4x + 5π ).tan( 2x - 3π )
Xét tính chẵn lẻ hàm số:
1/ sinx - cosx
2/ cos(x-\(\frac{\pi}{4}\)
Xét tính chẵn - lẻ của hàm số:
a) \(y=x.cosx\)
b) \(y=5sin^2x+1\)
c) \(y=sinx.cosx\)
d) \(y=tanx+cotx\)
e) \(y=\dfrac{sinx-tanx}{sinx}\)
f) \(y=tan\left|x\right|\)
Xét tính chẵn lẻ của hàm số
Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau
xét tính chẵn , lẻ của mỗi hàm số sau : a) y = -2\(\sin\)x ; b) y = 3\(\sin\)x\(-\)2 ; c) y = \(\sin\)x\(-\) \(\cos\)x ; d) y = \(\sin\)x\(\cos\)2x\(+\)\(\tan\)x