a) Tìm một cách chứng minh khác của định lý ở phần c) trang này.
b) Xem hình 31, có BE // CD và AD vuông góc với AC.
Chứng minh rằng:
+) BE < CE;
+) CE < CD;
+) BE < CD.
Bài 1
a) Tìm 1 cách chứng minh khác của định lý 2
b)Xem hình 31,có Be//CD và AD vuông góc với AC
Chứng minh rằng :
+)BE<CE
+)CE<CD
+)BE<CD
cho tam giác ABC nhọn . Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa C lấy D sao cho AD vuông góc AB và AD=AB . trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa B lấy E sao cho AE vuông góc AC và AE=AC
Chứng minh rằng : a, BE=CD
b,BE vuông góc CD
Cho ΔABC có AB < AC. Vẽ đường cao BE và CD. Chứng minh: BD > CE.
Cho tam giác ABC có AC > AB
a) Chứng minh góc ABC > góc ACB
b) Vẽ AH vuông góc BC (H thuộc BC). Chứng minh HC>HB
c) Lấy điểm E trên đoạn thẳng AH. So sánh độ dài đoạn BE và BA
d) So sánh độ dài đoạn CE và CA
e)So sánh độ dài đoạn EB và EC
1. Cho △ABC. M là một điểm thuộc cạnh BC. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và C trên AM. Chứng minh rằng BE + CF < BC
2. Cho △ABC nhọn. Vẽ AD ⊥ BC, BE ⊥ AC, CF ⊥ AB.
a) Chứng minh AB + AC > 2AD
b) Chứng minh AB + AC + BC > AD + BE + CF
3. Cho △ABC vuông tại A, kẻ AH ⊥ BC. Chứng minh rằng BC + AH > AB + AC.
4. Cho △ABC không tù. Kẻ AH ⊥ BC, BK ⊥ AC. Biết AH ≥ BC, BK ≥ AC. Tính số đo các góc của △ABC
5. Cho △ABC cân tại A. Trên AB lấy D, trên tia đối của CA lấy E sao cho BD = CE. Chứng minh rằng BC < DE
Cho tam giác ABC không vuông. Kẻ BD vuông góc với AC tại D, kẻ CE vuông góc với AB tại E. Chứng minh BD + CE < AB + AC?
5>Cho tam giác ABC, điểm P nằm giữa A và C Gọi E,F là chân đường vuông góc từ A và C đến BD.CM AC>AE+CE
6>Cho tam giác ABC nhọn, vẽ AD vuông BC, BE vuông AC CM AD+BE
Cho tam giác ABCD vuông tại A và D .Đáy bé AB , đáy lớn CD . Chứng minh rằng AB≤CD