A Closer Look 2

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

 Write the correct form of the verbs in brackets.

1. fancy (ride) _______ a buffalo

2. learn (use) _______ traditional farming tools

3. mind (not touch) _______ the displays

4. decide (make) _______ a kite

5. avoid (play) _______ on the streets

6. promise (learn) _______ more about the history of our village

datcoder
11 tháng 10 lúc 21:52

1. riding

2. to use

3. not touching

4. to make

5. playing

6. to learn

1. fancy + V-ing: thích làm gì

fancy riding a buffalo

(thích cưỡi trâu)

2. learn + to V: học làm gì

learn to use traditional farming tools

(học cách sử dụng các công cụ nông nghiệp truyền thống)

3. mind + V-ing: bận tâm, phiền

mind not touching the displays

(tâm trí không chạm vào màn hình)

4. decide + to V: quyết định làm gì

decide to make a kite

(quyết định làm một con diều)

5. avoid + V-ing: tránh làm gì

avoid playing on the streets

(tránh chơi trên đường phố)

6. promise + to V: hứa làm gì

promise to learn more about the history of our village

(hứa sẽ tìm hiểu thêm về lịch sử của làng chúng tôi)