PT ion rút gọn: \(6Fe^{2+}+Cr_2O_7^{2-}+14H^+\rightarrow6Fe^{3+}+2Cr^{3+}+7H_2O\)
PT ion rút gọn: \(6Fe^{2+}+Cr_2O_7^{2-}+14H^+\rightarrow6Fe^{3+}+2Cr^{3+}+7H_2O\)
FeCl2+KMnO4+H2SO4 -> Fe(SO4)3 + Cl2+MnSO4+K2SO4+H2O
Xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử và cân bằng phản ứng sau:
1. NH3 + Cl2 → N2 + HCl
2. P + H2SO4 → H3PO4 + SO2+ H2O
3. HNO3 + P → H3PO4+ NO2+ H2O
4. H2S + O2 → S + H2O
5. Al + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + S + H2O
6. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
7. Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + N2 + H2O
8. KMnO4 + PH3 + H2SO4 ® MnSO4 + H3PO4 + K2SO4 + H2O
9. KMnO4 + HCl ® MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O
10. FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
cân bằng các phương trình hoá học sau:
1,Al+H2 SO4-->Al2(SO4)+H2
2,Cuo+HNO3-->Cu(NO3)+H2O
3,Mg(OH)2+HCl-->MgCl2+H2O
4,Fe2O3+H2-->Fe+H2O
5,CuSO4+BaCl2-->BaSO4+CuCl2
6,Fe(OH)2+HCl-->FeCl2+H2O
7,K+O2-->K2O
8,ZuCl2+AgNO3-->Zu(NO3)+AgCl
9,Al+Cl2-->AlCl3
10,K2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+KOH
Cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng e
CuSeF2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O ------> CuSO4 + FeSO4 + H2SO4
Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
1) KClO3+HCl --> KCl +Cl2+H2O
2)K2Cr2O7 +HCl -->KCl+CrCl3 +Cl2+H2O
3) KMnO4 +HCl --> KCl+MnCl2+Cl2+H2O
4)Al+HNO3 --> Al(NO3)3+N2O+H2O
5)Fe3O4 +HNO3 -->Fe(NO3)3 +NO+H2O
6) FeS +O2 --> Fe2O3 +SO2
giúp mình với
-Mọi Người Cân Bằng Phương Trình Hộ Mình Với :
FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + S + H20
FeS2 + Cu2S + HNO3 -> Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO2+ H2O
Cân bằng bằng cách thăng bằng e, giúp với !!!
Cân bằng PTHH ( Trình bày đầy đủ )
FeCO3 + FeS2 + HNO3 --> Fe2(SO4)3 + CO2 + NO2 + H2O
Anh chị hãy cân bằng phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử của a)KClO3 + HCl -> KCL + Cl2 + H2O
b)KMnO4 -> K2MnO4+MnO2+O2