a/\(x^2-2x\left(y+2\right)+y^2+4y+4=x^2-2x\left(y+2\right)+\left(y+2\right)^2=\left(x-y-2\right)^2\)
b/\(x^2+2x\left(y+1\right)+y^2+2y+1=x^2+2x\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2=\left(x+y+1\right)^2\)
a/\(x^2-2x\left(y+2\right)+y^2+4y+4=x^2-2x\left(y+2\right)+\left(y+2\right)^2=\left(x-y-2\right)^2\)
b/\(x^2+2x\left(y+1\right)+y^2+2y+1=x^2+2x\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2=\left(x+y+1\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng của hai bình phương
1) x2 - 2x + 2 + 4y2 + 4y
2) 4x2 - 4x + y2 + 2y + 2
Bài 1: Biến các tổng sau thành tích
A= 16y-8y+1
B= (x+2)^2 . 2(x+2)y + y^2
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a, (x+3) . (x+4) . (x+5) . (x+6) +1
b, x^2 +y^2 +2x +2y+ 2. (x+1)(y+1) +2
Bài 3: Rút gọn biểu thức
a, (2x+3)^2 -2(2x+3) . (2x+5) + (2x+5)^2
b, (a-b+c)^2 + 2. (a-b+c) . (b-c) + (b-c)^2
c,(2x-3y+1)^2 - (x+3y-1)^2
d,(3x-4y+7)^2 +8y(3x-4y+7) +16y^2
e,(x-3)^2 + 2(x-3) . (x+3) +(x+3)^2
Bài 4: Biết số tự nhiên x chia 7 dư 6. Chứng minh x^2 chia 7 dư 1
Mọi người giúp mình với. Mình cảm ơn nhiều ạ!
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng a) x² + 6x + 9 b) x² + x + 1 Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (x +y)2+(x - y) Bài 4: Tìm x biết a) (2x + 1)²- 4(x + 2)²=9 b) (x+3)²-(x-4)( x + 8) = 1 Bài 5: Tính nhẩm: a) 19. 21 b) 29.31 c) 2xy² + x²y + 1 b)2(x - y)(x + y) +(x - y)²+ (x + y)² c) 3(x + 2)²+ (2x - 1)²- 7(x + 3)(x - 3) = 36 c) 39. 41: Bài 6: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biển x a) 9x² - 6x +2 b) x² + x + 1 Bài 7: Tìm GTNN của: a)A=x-3x+5 Bài 8: Tìm GTLNcủa: a) A = 4 - x² + 2x Bài 9: Tính giá trị của biểu thức A = x³+ 12x²+ 48x + 64 tai x = 6 C=x+9x+27x + 27 tại x= - 103 c) 2x² + 2x + 1. b) B = (2x - 1)² + (x + 2)² b) B = 4x - x² B=x −6x + 12x – 8 tại x = 22 D=x³15x² + 75x - 125 tai x = 25 Bài 10.Tìm x biết: a) (x - 3)(x + 3x +9)+x(x + 2)2 - x)=1 b)(x+1)- (x - 1) - 6(x - 1}} = Bài 11: Rút gọn: a) (x - 2) - x(x + 1)(x - 1) + 6x(x - 3) b)(x - 2)(x - 2x+4)(x+2)(x+2x+
Bài 1: Tìm GTNN của biểu thức sau:
a) A= 2x2 + x
b) B = x2 + 2x + y2- 4y + 6
c) C = 4x2 + 4x + 9y2 - 6y - 5
d) D = (2 + x)( x + 4) - ( x - 1)( x + 3 )2
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 - 4x2
b. 8 - 27x3
c. 27 + 27x + 9x 2 + x3
d. 2x3 + 4x2 + 2x
e. x2 - 5x - y2 + 5y
f. x2 - 6x + 9 - y2
g. 10x (x - y) - 6y(y - x)
h. x2 - 4x - 5
i. x4 - y4
Bài 2: Tìm x, biết
a. 5(x - 2) = x - 2
b. 3(x - 5) = 5 - x
c. (x +2)2 - (x+ 2) (x - 2) = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = x2 - 6x + 11
b. B = 4x2 - 20x + 101
c. C = -x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A, B, C, D và giá trị lớn nhất của biểu thức E, F:
A = x2 - 4x + 1
B = 4x2 + 4x + 11
C = (x -1)(x + 3)(x + 2)(x + 6)
D = 2x2 + y2 – 2xy + 2x – 4y + 9
E = 5 - 8x - x2
F = 4x - x2 +1
1.Viết dưới dạng tổng hiệu 2 bình phương
a)\(x^2+10x+26+y^2+2y\)
b)\(4x^2-y^2-12x+2y+8\)
2.Tìm GTLN của biểu thức
P=\(4+8x-16x^2\)
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tỏng hoặc hiệu
a.x\(^2\)+6x+9
b.\(x^2+x+\frac{1}{4}\)
c.\(2xy^2+x^2y^4+1\)
d.10x-25-x\(^2\)
e.\(25x^2+4y^2-20xy\)
Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a). x3 – 2x2 + x b) -2x2 – 7x + 9 c) –x2 + 6x + 6y + y2
Câu 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức: A = (3x – x2) / (x3 – x2 – 6x)
a). Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.
Câu 3: (2 điểm) Tìm x, biết:
a) x2 – 5x = 0
b) n3 + xn2 – 4 chia hết cho n2 + 4n + 4 với mọi n ≠ -2
c) (1- 2x)(1 + 2x) – x(x + 2)(x – 2) = 0