Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Luyện tập

 nguyen huy tuan

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa

5.5.3.15.25.9

9.21.7.9.49

10.2.5.4.25.10

8.4.10.25

515:53

15.5.9.15.625.81

18.42.7.9.49

121.2.125.4.25.11

36.4.15.75

37.518.156

Vu Kim Ngan
21 tháng 9 2017 lúc 20:25

5.5.3.15.25.9 = 5.5.3.3.5.5.5.3.3 = 55.34

9.21.7.9.49 = 3.3.3.7.7.3.3.7.7 = 35.74

10.2.5.4.25.10 = 2.5.2.5.2.2.5.5.2.5 = 25.55

8.4.10.25 = 2.2.2.2.2.2.5.5.5 = 26.53

515:53 = 515-3 = 512

15.5.9.15.625.81

= 3.5.5.3.3.3.5.5.5.5.5.3.3.3.3 = 38.56

18.42.7.9.49 = 2.3.3.2.3.7.7.3.3.7.7 =22.35.74

121.2.125.4.25.11

= 11.11.2.5.5.5.2.2.5.5.11 = 113.23.55

36.4.15.75 = 2.3.2.3.2.2.3.5.5.5.3

= 24.34.53

37.518.156 = 37.518. 36.56 = 313.524

Lê Thu Trang
21 tháng 9 2017 lúc 20:49

5 . 5 . 3 . 15 . 25 . 9 = 52 . 3 . 3 . 5 . 52 . 32

= 52 . 53. 34

= 55 . 34

9 . 21 . 7 . 9 . 49 = 3 . 3 . 7 . 3 . 7 . 3 . 3 . 7 . 7

= 35 . 74

10 . 2 .5 . 4 . 25 .10 = 10 . 10 . 100 . 10

= 10 . 10 . 102 . 10

= 105

8 . 4 . 10 . 25 = 23 . 22 . 10 . 25

= 25 . 10 . 52

515 : 53 = 512

18 . 42 . 7 . 9 . 49 = 2 . 9 . 7 . 6 . 7 . 9 . 7 . 7

= 2 . 92 . 74 . 6

36 . 4 . 15 . 75 = 4 . 3 . 3 . 4 . 5 . 3 . 5 . 5 . 3

= 42 . 34 . 53


Các câu hỏi tương tự
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
phuong ta
Xem chi tiết
Hằng Trần Mỹ
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Phạm Duy Lộc
Xem chi tiết
Linh
Xem chi tiết
Sy Hoang
Xem chi tiết
Trần Đình Đoàn
Xem chi tiết