3 . 3 . 3 . 5 . 5 . 5
= 33 . 53
Hoặc
= ( 3 . 5 )3
Theo mk là vậy !
3\(\times\)3\(\times\)3\(\times\)5\(\times\)5\(\times\)5\(=\)33\(\times\)53
3 . 3 . 3 . 5 . 5 . 5
= 33 . 53
Hoặc
= ( 3 . 5 )3
Theo mk là vậy !
3\(\times\)3\(\times\)3\(\times\)5\(\times\)5\(\times\)5\(=\)33\(\times\)53
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a) \(5.5.5.5.5.5\)
b) \(6.6.6.3.2\)
c) \(2.2.2.3.3\)
d) \(100.10.10.10\)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a) \(7.7.7.7\)
b) \(3.5.15.15\)
c) \(2.2.5.5.2\)
d) \(1000.10.10\)
Bài 1. Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa:
b) 10.1000.100000
Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa :
a) \(a.a.a.b.b\)
b) \(m.m.m.m+p.p\)
Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
A. 2 . 2 . 2 . 2 . 2 B. 2 . 3 . 6 . 6 . 6 C. 4 . 4 . 5 . 5 . 5
Tìm x
A. 54 = n B. n3 = 125 C. 11n = 1331
Viết kết quả sau dưới dạng lũy thừa
A. 3 . 34 . 35 B. 73 : 72 : 7 C. (x4)3
b1;viết cách tích sau dưới dạng lũy thừa
4.4.16.24=
6.6.2.3.6=
b2;viết kết quả dưới dạng lũy thừa
92. 27 .35=
25.b3.b2.b=
1002.105.1000=
b3;tính
32.43-32 +333=
25.52-32 -10=
53+63 +59=
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa. 2520 . 1254
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa (-4).(-4).(-4).(-5).(-5)
Dùng lũy thừa để viết các số sau :
a) Khối lượng Trái đất bằng 6 00....0 tấn (21 chữ số 0)
b) Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng 5 00...0 tấn (15 chữ số 0)