- Mật độ dân số= số dân: diện tích
- Mật độ dân số= số dân: diện tích
Câu 39: Dựa vào bảng số liệu sau:
Tên nước | Diện tích (km2) | Dân số - 2020 (người) |
Cộng hòa Nam Phi | 1.220.000 | 59.310.000 |
Ai Cập | 1.010.000 | 102.300.000 |
Hãy tính mật độ dân số trung bình của cộng hòa Nam Phi năm 2020, biết công thức là: Mật độ dân số = dân số: diện tích (đơn vị: người/km²)
A. 40 người/km² B. 490 người/km²
C. 49 người/km² D. 409 người/km²
Hãy tính mật độ dân số trung bình của Ai Cập năm 2020, biết công thức là: Mật độ dân số = dân số: diện tích (đơn vị: người/km²)
A. 101 người/km² B. 110 người/km²
C. 111 người/km² D. 1101 người/km²
Câu 20. Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây?
Tên nước | Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) |
Việt Nam | 329 314 | 78,7 |
Trung Quốc | 9579 000 | 1273,3 |
Dân số của châu phi năm 2020 là 1.355.000.412 người,diện tích là 30.000.000 km\(^2\).Tính mật độ dân số của châu phi năm 2020
Câu 6. Mật độ dân số là:
A. số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
B. số diện tích trung bình của một người dân.
C. dân số trung bình của các địa phương trong nước.
D. số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
Câu 7. Năm 2019, dân số Việt Nam khoảng 96,2 triệu người, với diện tích là 331212km2. Vậy mật độ dân số trung bình của nước ta là
A. 290 người/km2.
B. 291 người/km2.
C. 315 người/km2.
D. 375 người/km2
Câu 8. Các loài sinh vật thích nghi được môi trường hoang mạc có:
A. Lạc đà, linh dương, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
B. Lạc đà, linh trưởng, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
C. Lạc đà, hươu, nai, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
D. Lạc đà, voi, sư tử, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
Câu 9. Châu Phi có những loại khoáng sản chủ yếu:
A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.
B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và manga.
C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.
D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.
Câu10. Sông dài nhất châu Phi là:
A. Nin.
B. Ni-giê.
C. Dăm-be-di.
D. Công-gô.
Câu 16: Mật độ dân số là
A. số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
B. dân số trung bình của các địa phương trong nước.
C. số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
D. số diện tích trung bình của một người dân.
nước | diện tích (km2) | dân số ( triệu người ) |
việt nam | 331212 | 95,9 |
mật độ dân số việt năm 2016 là
A.286 người/km2 B.289 người/km2 C.292 người/km2 D.295 người/km2
Câu 1. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng: A. Đáy tháp rộng hơn thân tháp. B .Thân và đáy đều rộng. C .Thân tháp rộng hơn đáy tháp D. Thân và đáy tháp đều hẹp. Câu 2. Tính mật độ dân số Việt Nam năm 2020 (biết diện tích: 329.314 km2, dân số: 97.483.374 người)? A. 293 người/km2. B. 294 người/km2. C. 295 người/km2 . D. 296 người/km2. Câu 3. Trên tháp tuổi lớp người trong độ tuổi lao động được biểu thị ở: A. phần đáy. B. phần thân. C. phần đỉnh. D. phần thân và phần đỉnh. Câu 4. Quang cảnh của môi trường nhiệt đới thay đổi dần về 2 chí tuyến theo thứ tự: A. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan B. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa C. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc D. Nửa hoang mạc, xavan, rừng thưa Câu 5. Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là A. nóng và ẩm quanh năm. B. nắng nóng và mưa theo mùa. C. độ ẩm cao và mưa theo mùa. D. nhiệt độ chênh lệch ngày đêm rất lớn. Câu 6. Siêu đô thị là đô thị có số dân khoảng A. 6 triệu . B. 7 triệu. C. 8 triệu. D. 9 triệu. Câu 7. Châu lục có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ. Câu 8. Tỉ lệ dân sống ở đới nóng là A.30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 9. Màu vàng đỏ phổ biến trên loại đất feralit của vùng nhiệt đới là do sự có mặt của A. lượng nước dồi dào trong đất. B. ôxit silic, nhôm tập trung. C. ôxit sắt, nhôm tích tụ. D. sự có mặt của chất khoáng N, P, K.
Đặc điểm nào không đúng khi nói về châu phi hiện nay? A. Dân số đông nhất thế giới B. Tỷ lệ đói nghèo cao nhất thế giới C. Tốc độ gia tăng dân số nhanh nhất thế giới D. Số người mắc bệnh AIDS cao nhất thế giới Giúp vs ạT.T
Câu 4. Biện pháp bảo vệ tài nguyên môi trường ở đới nóng là
A. gia tăng dân số, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống của người dân.
B. giảm gia tăng dân số, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống của người dân.
C. giảm gia tăng dân số, nâng cao đời sống của người dân. .
D. giảm gia tăng dân số, phát triển kinh tế.
Câu 5. Nguyên nhân chính dẫn đến sự tăng nhanh dân số ở đới nóng vào những năm 60 của thế kỉ XX?
A. Do nhiều nước ở đới nóng chịu ảnh hưởng của chiến tranh.
B. Do sự tiến bộ y tế, kinh tế phát triển.
C. Do nhiều nước ở đới nóng giành được độc lập.
D. Do thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
Câu 6. Biện pháp nâng cao bình quân lương thực theo đầu người ở đới nóng là
A. gia tăng dân số, phát triển sản xuất lương thực.
B. giảm gia tăng dân số.
C. phát triển sản xuất lương thực.
D. giảm gia tăng dân số, phát triển sản xuất lương thực.
giúp em với ạ,em cảm ơn ạ