mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là:
78 700 000 : 329 314\(\approx\) 239 (ng/km2)
mật độ dân số của Trung Quốc năm 2001 là:
1 273 300 000 : 9 597 000\(\approx\) 133 (ng/km2)
mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là:
78 700 000 : 329 314\(\approx\) 239 (ng/km2)
mật độ dân số của Trung Quốc năm 2001 là:
1 273 300 000 : 9 597 000\(\approx\) 133 (ng/km2)
Câu 39: Dựa vào bảng số liệu sau:
Tên nước | Diện tích (km2) | Dân số - 2020 (người) |
Cộng hòa Nam Phi | 1.220.000 | 59.310.000 |
Ai Cập | 1.010.000 | 102.300.000 |
Hãy tính mật độ dân số trung bình của cộng hòa Nam Phi năm 2020, biết công thức là: Mật độ dân số = dân số: diện tích (đơn vị: người/km²)
A. 40 người/km² B. 490 người/km²
C. 49 người/km² D. 409 người/km²
Hãy tính mật độ dân số trung bình của Ai Cập năm 2020, biết công thức là: Mật độ dân số = dân số: diện tích (đơn vị: người/km²)
A. 101 người/km² B. 110 người/km²
C. 111 người/km² D. 1101 người/km²
nước | diện tích (km2) | dân số ( triệu người ) |
việt nam | 331212 | 95,9 |
mật độ dân số việt năm 2016 là
A.286 người/km2 B.289 người/km2 C.292 người/km2 D.295 người/km2
Câu 6. Mật độ dân số là:
A. số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
B. số diện tích trung bình của một người dân.
C. dân số trung bình của các địa phương trong nước.
D. số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
Câu 7. Năm 2019, dân số Việt Nam khoảng 96,2 triệu người, với diện tích là 331212km2. Vậy mật độ dân số trung bình của nước ta là
A. 290 người/km2.
B. 291 người/km2.
C. 315 người/km2.
D. 375 người/km2
Câu 8. Các loài sinh vật thích nghi được môi trường hoang mạc có:
A. Lạc đà, linh dương, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
B. Lạc đà, linh trưởng, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
C. Lạc đà, hươu, nai, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
D. Lạc đà, voi, sư tử, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
Câu 9. Châu Phi có những loại khoáng sản chủ yếu:
A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.
B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và manga.
C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.
D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.
Câu10. Sông dài nhất châu Phi là:
A. Nin.
B. Ni-giê.
C. Dăm-be-di.
D. Công-gô.
Câu 16: Mật độ dân số là
A. số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
B. dân số trung bình của các địa phương trong nước.
C. số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
D. số diện tích trung bình của một người dân.
Dân số của châu phi năm 2020 là 1.355.000.412 người,diện tích là 30.000.000 km\(^2\).Tính mật độ dân số của châu phi năm 2020
Năm 2001, dân số sống trong các đô thị là bao nhiêu ?
A/ 4 tỉ người
B/ 5 tỉ người
C/ 6 tỉ người
D/ 7 tỉ người
Câu 1. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng: A. Đáy tháp rộng hơn thân tháp. B .Thân và đáy đều rộng. C .Thân tháp rộng hơn đáy tháp D. Thân và đáy tháp đều hẹp. Câu 2. Tính mật độ dân số Việt Nam năm 2020 (biết diện tích: 329.314 km2, dân số: 97.483.374 người)? A. 293 người/km2. B. 294 người/km2. C. 295 người/km2 . D. 296 người/km2. Câu 3. Trên tháp tuổi lớp người trong độ tuổi lao động được biểu thị ở: A. phần đáy. B. phần thân. C. phần đỉnh. D. phần thân và phần đỉnh. Câu 4. Quang cảnh của môi trường nhiệt đới thay đổi dần về 2 chí tuyến theo thứ tự: A. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan B. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa C. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc D. Nửa hoang mạc, xavan, rừng thưa Câu 5. Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là A. nóng và ẩm quanh năm. B. nắng nóng và mưa theo mùa. C. độ ẩm cao và mưa theo mùa. D. nhiệt độ chênh lệch ngày đêm rất lớn. Câu 6. Siêu đô thị là đô thị có số dân khoảng A. 6 triệu . B. 7 triệu. C. 8 triệu. D. 9 triệu. Câu 7. Châu lục có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ. Câu 8. Tỉ lệ dân sống ở đới nóng là A.30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 9. Màu vàng đỏ phổ biến trên loại đất feralit của vùng nhiệt đới là do sự có mặt của A. lượng nước dồi dào trong đất. B. ôxit silic, nhôm tập trung. C. ôxit sắt, nhôm tích tụ. D. sự có mặt của chất khoáng N, P, K.
Câu 6. Siêu đô thị là đô thị có số dân khoảng A. 6 triệu . B. 7 triệu. C. 8 triệu. D. 9 triệu.
Viết công thức tính mật độ dân số. Áp dụng tính mật độ dân số của quốc gia sau: Nhật bản 127,3 triệu người; diện tích 337930km^2