Fe+2HCl\(\rightarrow\)FeCl2+H2
FeCl2+2NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)2+2NaCl
Fe(OH)2+H2SO4\(\rightarrow\)FeSO4+2H2O
Mg+FeSO4\(\rightarrow\)MgSO4+Fe
Fe+2HCl\(\rightarrow\)FeCl2+H2
FeCl2+2NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)2+2NaCl
Fe(OH)2+H2SO4\(\rightarrow\)FeSO4+2H2O
Mg+FeSO4\(\rightarrow\)MgSO4+Fe
Tính hóa trị của N và Fe trong các hợp chất sau: FeSO4; N2O5; Fe(OH)3; N2O. Cám um nha UwU
Tính hoá trị của N ,Fe trong các nhóm chất sau N2O5 , FeSO4. Biết nhóm SO4 có hoá trị 2
Câu 15:Tìm hóa trị của Fe trong hợp chất có công thức hóa học sau .
a. Fe(OH)2 biết nhóm OH có hóa trị I b. Fe2(SO4)3 biết (SO4) hóa trị II
Lập PTHH cho ohanr ứng sau
Fe(OH)y+H2SO4----->Fex(SO4)y+H2O
Hãy lập PTHH cho các sơ đồ sau : NaOH+Fe2(SO4)3--->Fe(OH)3+Na2SO4 . Mg+AgNO3--->Mg(NO3)2+Ag
Lập PTHH sau bằng phương thức đại số:
a,SO3+Ca(OH)2---->Ca(HSO3)2
b,MgO+H2SO4----->MgSO4+H2O
C,K2Co3+HCL----->KCL+H2O+CO2
D,FeS+H2SO4---->FeSO4+H2S
E,Fe3O4+H2SO4----->Fe2(SO4)3+SO2+H2O
g,FeO+HNO3--->Fe(NO3)3+NO+H2O
H,R+HCL---->RCln+H2
i,FexOy+AL----->Al2O3+Fe
k,R+O2----->R2O3
l,R+H2SO4---->R2(SO4)3+H2
m,C3H8O+O2----->CO2+H2O
n,K+HNO3----->KNO3+NO+H2O
o,K +HNO3----->KNO3+NO2+H2O
q,Al+HNO3----->Al(NO3)3 +NO+H2O
tính hóa trị của Fe trong các công thức. biết Cl có hóa trị là 1, SO4 có hóa trị là 2. a) FeCl2 b) Fe2 ( SO4)3
a) tính hóa trị của CL và Fe trong các hợp chất sau , biết MgCL2 ,
Fe2(SSo4)3
B) lập công thức hh của hợp chất tạo bởi bải hóa trị (II) và (OH) hóa trị I
Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3 , hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO4) sau:
FeSO4 (a) ; Fe2SO4 (b) ; Fe2(SO4)2 (c) ; Fe2(SO4)3 (d) ; Fe3(SO4)2