a) 1s2 2s2
b) 1s2 2s2 2p6
c) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
e) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
a) 1s2 2s2
b) 1s2 2s2 2p6
c) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
e) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
Cho các nguyên tử sau :
A: có điện tích hạt nhân 36+
B: có số hiệu nguyên tử là 20
C: có 3 lớp electron , lớp M có chứa 6 electron
D: có tổng số electron trên phan lớp proton là 9
Viết cấu hình e của A,B,C,D
a,viết cấu hình electron của các cặp nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 11;12;7;15;26;10;18
b, nhận xét số electron lớp ngoài cung của từng cặp
c, những cặp nào là kim loại , phi kim , khí hiếm ?
1. Tổng số nguyên tử có trong 0,8g muối amoni nitrat là bao nhiêu?
2. Phân tử H2SO4 có bao nhiêu electron?
3. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nào có electron độc thân ở obitan s?
A) Coban. B) sắt. C) Mangan. D) crom.
4. Khối lượng electron trong 5kg sắt là bao nhiêu?
5. Cấu hình e ở trạng thái cơ bản của nguyên tử ngtố nào có electron độc thân ko ở obitan s:
A) sắt. B) đồng. C) crom. D) kali
6. Xác định số electron độc thân của các nguyên tử sau đây:
N (Z=7), Si(Z=14), Cr(Z=24), Mn(Z=25), F(Z=9), S(Z=16), P(Z=15)
7. Biết rằng khối lượng 1 nguyên tử lưu hùynh nặg 32,06u. Trong phân tử SO3, % khối lượng oxi là 60%. Tính nguyên tử khối trung bình của oxi.
8. Electron nào quyết định tính chất hoá học của 1 nguyên tố?
9. X thuộc lớp M, phân lớp p, có 3e độc thân. Hỏi X là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
1. Cho các kí hiệu nguyên tử sau:
19 27 40 32 23 40
Flo Al Ca S Na Ar
9 13 20 16 11 18
a. Tìm p,e,n
b. Viết cấu hình của các electron của nguyên tử và các ion trên
c. Xác định nguyên tố là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Vì sao?
d.Xác định lớp ngoài cùng. Có mấy e ở lớp ngoài cùng và nó thuộc nguyên tô s,p,d,f
câu 1: hãy viết cấu hình electron và so sánh bán kính của các nguyên tử và ion sau
a. Fe(z=26) và Fe2+
b. Cl (z=17) và Cl-
c. Cu (z=29) và Cu 2+
Câu 2: xác định liên kết hoá học trong các hợp chất sau: CH4, NH3,CO2, Ca(OH)2, N2
Câu 3: cho 3 nguyên tố
a/ K (Z=19) ; Ti (Z=22) ; Co (Z=27)
b/ N(Z=7) ; P( Z=15) ; As( Z=33)
So sánh bán kính nguyên tử, năng lượng ion hoá, độ âm điện, tính kim loại, tính phi kim... của các nguyên tố trên
câu 4:
a. hãy viết cấu hình electron của Fe và Fe3+. Biết Fe (Z=26)
b. Tính toán và trình bày cách pha 100g dung dịch NaCl 3,5 % từ tinh thể NaCl khan.
Nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p64s1 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. chu kì 4, nhóm VIIA. B. chu kì 4, nhóm IB
C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 3, nhóm IIA
cho vị trí nguyên tố X thuộc số thứ tự ( ô số ) 11, chu kì 3 ,nhóm IA, cho biết cấu tạo nguyên tử X :
- có bai nhiêu proton , electron ?
- có mấy lớp electron , vì sao ?
- có bao nhiêu lớp electron ngoài cùng vì sao?
1/Phân tử MX3 có tổng số hạt cơ bản là 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 16 hạt.
a/ Xác định hợp chất MX3
b/Viết cấu hình electron của M và X
2/Cho X, Y là hai nguyên tố có mức năng lượng cuối là 4s1và 4s2 . Biết rằng X và Y đều có 20 nơtron
a/ Viết cấu hình electron của X và Y
b/ Cho 7,9(g) hỗn hợp X,Y tác dụng với dung dịch H2SO4 dư, sau phản ứng thu được 4,48(l) khí (đktc). Tính nồng độ phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu?
Cho nguyên tử X ,ở trạng thái cơ bản 17 electron thuộc các phân lớp P.X có đồng vị hơn kém nhau hai notron .trong đồng vị số khối ,số hạt mang điện bằng số hạt ko mang điện . Xác định số e trong X Số e lớp ngoài cùng của X X có tính kim loại hay phi kim