2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
2O2 + 3Fe --to--> Fe3O4
Fe3O4 + 2H2 ---> 3Fe + 2H2O
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
2O2 + 3Fe --to--> Fe3O4
Fe3O4 + 2H2 ---> 3Fe + 2H2O
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
Lập phương trình hóa học và xác định loại phản ứng hóa học từ sơ đồ phản ứng
sau:
Ag2O---> Ag + O2
S + O2---> SO2
KMnO4----> ? + ?+ O2
CH4 + O2-----> CO2 + H2O
K + O2 ?
Fe2O3 + H2----> Fe + H2O
Fe2O3 + Al---> Fe + ?
Giúp mình với,mình đang cần gấp
Viết PTHH hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
KMnO4→O2→CO2→CaCO3→CaO→Ca(OH)2→SO2→SO3→H2SO4
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
a, KClO3 -------> KCl + ......
b, H2+......... -----> Cu +......
c, P +O2-------> ............
(Biết S = 32,O = 16, H = 1)
1. Phân huỷ hoàn toàn 15,8g KMnO4.
a. viết pt. tính thể tích oxi (đktc) thu đc.
b. để cs KL O2 như trên thì cần bao nhiu g KClO3 ( giả sử pư chỉ xảy ra 80%) ?
Nhiệt phân 31,6g KMnO4. Tính thể tích của khí O2 thoát ra, tính khối lượng các chất sau phản ứng. Em đang cần gấp ạ mong mn giúp.
Câu 3. Đọc tên các hợp chất sau:
1. Ba(OH)2 | 4. FeS | 8. Na2O | 11. KMnO4 |
2. Cu(NO3)2 | 6. Ba(NO2)2 | 9. FeCl3 | 12. Al2O3 |
3. H2S | 7. N2O4 | 10. HNO2 | 13. Fe(OH)3 |
Câu 4. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
Bài 2:
1, Cho 4,48 lít khí SO2 tác dụng với 2,24 l O2 theo phương trình SO2 + O2 --> SO3 sau phản ứng thu đc 5,6 lít hỗn hợp gồm SO2; O2; SO3
a, Tính thể tích mỗi khí sau phản ứng
b, Tính hiệu xuất
2, Cho 7,2 g Mg td với 2,24 l O2 sau phản ứng thu đc hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan A bằng HCl thu thu dc dd B và khí C
a, Viết PTHH. Xác định khối lượng các chất trong A
người ta điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ a ( mol) KClO3 và b (mol) KMnO4
a/ viết PTPƯ
b/ biết rằng số gam O2 thu đc ở mỗi phản ứng như nhau ,hãy tính tỉ số a/b