(x - 3) ( x2 + 3x + 9 )
= ( x - 3 ).( x2 + x.3 + 32 )
= x3 - 33
= x3 - 27
(x - 3) ( x2 + 3x + 9 )
= ( x - 3 ).( x2 + x.3 + 32 )
= x3 - 33
= x3 - 27
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
( x2+x-1)2-(x2+2x+3)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích :
a. \(9.x^2+30x+25\)
b. \(\dfrac{4}{9}.x^{^{ }4}-16x^2\)
c. \(a^2y^2+b^2x^2-2axby\)
d. \(100-\left(3x-y\right)^2\)
e. \(\dfrac{12}{5}x^2y^2-9x^4-\dfrac{4}{25}y^4\)
f.\(64x^2-\left(8a+b\right)^2\)
g.\(27x^3-a^3b^3\)
Bài 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a) x3+8 b) x3-64
c) 27x3+1 d) 64m3-27
Bài 2.Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương
a) (x+5)(x2-5x+25) b) (1-x)(x2+x+1)
c) (y+3t)(9t2-3yt+y2)
1. Tính gt của biểu thức:
a) 6(x + 1)2 - (x - 3)(x2 + 3x + 9) + ( x - 2)2 với x = 2
b) ( 2x - 1)(3x + 1) + ( 3x - 4)(3 - 2x) với x = \(\frac{9}{8}\)
2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng:
a) x2 - 6x + 9
b) x2 + x + \(\frac{1}{4}\)
c) 2xy2 + x2y2 + 1
3. Tính giá trị của biểu thức:
x2 - y2 tại x = 87 , y =13.
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc mộ hiệu
a \(-x^3+3x^2-3x+1\)
b \(8-12x+6x^2-x^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích của các đa thức:
a) 8x3-1000 b) 0,001+64x3 c) \(\dfrac{1}{125}\)y3+x3
d) 27x3-\(\dfrac{1}{8}\)y3 e) (x-1)3+27 f) \(\dfrac{x^6}{8}\)-y6
Giải chi tiết giúp mình nha.Cảm ơn.
Giúp mình bài này với ạ
Viết biểu thức sau dưới dạng tích:
a, (x+y+x)^2-(y+z)^2
b, (x+3^2)+4(x+3)+4
c, 25+10 (x+1)(x+1)^2
d, (x+2)^2+2(x+2)(x-2)+(x-2)^2
e,(x-3)^2-2(x^2-9)+(x+3)^2
viết(x+3)x(x2-3x+9) dưới dạng tổng
viết các biểu tức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc lập phương của 1 hiệu
a)x^3+12x^2+48x+64
b)x^3-3x^2+3x-1
c)8-12x+6x^2-x^3