Use the verbs from the box with will or won't to complete these dialogues.
Example:
A: What are you doing this weekend?
B: I don't know yet.I think my dad
_____ us to Ethnology Museum. -> will take
1. Alice: Are you taking exams next week, Phong?
Phong: I'm not sure. The teacher ______ us tomorrow.
2. Linh: Where are you going on the holiday, Chris?
Chris: We're planning to visit Ta Ho Village. We ______ the local festival, but we ______ the tribal dance as it is late in the evening.
3. Dad: Are you having online lessons tomorrow?
Daughter: No. We ______ lessons, but we ______ experiments in the lab.
1. will tell
2. will attend – won’t join
3. won’t have – will do
1. Alice: Are you taking exams next week, Phong?
(Tuần sau bạn có thi không Phong?)
Phong: I'm not sure. The teacher will tell us tomorrow.
(Mình không chắc nữa. Mai giáo viên sẽ nói cho chúng mình biết.)
2. Linh: Where are you going on the holiday, Chris?
(Cậu định sẽ đi đâu vào kì nghỉ vậy Chris?)
Chris: We're planning to visit Ta Ho Village. We will attend the local festival, but we won’t join the tribal dance as it is late in the evening.
(Mình định đi đến làng Ta Ho. Mình sẽ tham dự lễ hội địa phương, nhưng mình sẽ không tham gia vào buổi nhảy với các bộ tộc vì lúc đó đã tối muộn rồi.)
3. Dad: Are you having online lessons tomorrow?
(Sáng mai con có tiết học trực tuyến không?)
Daughter: No. We won’t have lessons, but we will do experiments in the lab.
(Không. Tụi con không có lớp học trực tuyến, nhưng sẽ làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm.)