Trong chọn giống cây trồng,người ta đã sử dụng những phương pháp nào ?
Trong chọn giống cây trồng,người ta đã sử dụng những phương pháp nào ? Phương pháp nào được xem là cơ bản? Cho ví dụ minh họa kết quả của mỗi phương pháp đó.
A/ Tự luận
1. Môi trường là gì? Phân biệt các nhân tố sinh thái.
2. Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho VD?
3. Sắp xếp các cây sau vào nhóm thực vật ưa bóng và thực vật ưa sáng cho phù hợp: + Cây bàng, cây ổi, cây ngải cứu, cây thài lài.
+ Cây phong lan, hoa sữa, dấp cá, táo, xoài.
B/Trắc nghiệm
Câu 1: Thế nào là môi trường sống của sinh vật?
A. Là nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống của sinh vật.
B. Là nơi ở của sinh vật.
C. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
D. Là nơi kiếm ăn, làm tổ của sinh vật .
Câu 2: . Nhân tố sinh thái là
A. các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.
B. tất cả các yếu tố của môi trường.
C. những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
D. các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.
Câu 3: Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?
A. Nhóm nhân tố vô sinh và nhân tố con người.
B. Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhóm các sinh vật khác.
C. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh, nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh và nhóm nhân tố con người.
D. Nhóm nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác.
Câu 4: Giới hạn sinh thái là gì?
A. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt.
B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.
C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
D. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.
Câu 5: . Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật.
B. Nước biển, sông, hồ, ao, cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc.
C. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.
D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật.
3. Mối quan hệ của các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài ? Nhận biết các mối quan hệ của các sinh vật qua các VD? Các sinh vật cùng loài hỗ trợ, cạnh tranh nhau trong điều kiện nào? Cho VD ? Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất, vật nuôi cây trồng ?
Biện pháp hạn chế do thuốc bảo vệ thực vật
A Trồng rau sạch
B Hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật
C Bón phân cho thực vật
D Trồng rau sạch , hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật
Vận dụng kiến thức về mối qh giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình .Hãy phân tích vai trò của các nhân tố : nước , phân ,cần, giống, trong việc nâng cao năng suất cây trồng.Mn giúp mik với nha☺☺
Câu 21: Hoạt động nào sau đây là yếu tố đảm bảo cho các phân tử ADN mới được tạo ra qua nhân đôi, có cấu trúc giống hệt với phân tử ADN ban đầu?
A. Sự tổng hợp liên tục xảy ra trên mạch khuôn của ADN có chiều 3’→ 5’.
B. Sự liên kết giữa các nuclêôtit của môi trường nội bào với các nuclêôtit của mạch khuôn theo đúng nguyên tắc bổ sung.
C. Hai mạch mới của phân tử ADN được tổng hợp đồng thời và theo chiều ngược với nhau.
D. Sự nối kết các đoạn mạch ngắn được tổng hợp từ mạch khuôn có chiều 5’→ 3’ do một loại enzim nối thực hiện.
Câu 22: Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?
A. Muỗi. B. Mèo rừng. C. Sâu ăn lá. D. Lúa.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thường biến chỉ là biến đổi ở kiểu hình không liên quan đến biến đổi trong kiểu gen.
B. Mức phản ứng do kiểu gen quy định.
C. Thường biến là những biến đổi đồng loạt, theo cùng hướng xác định tương ứng với điều kiện môi trường.
D. Năng suất, sản lượng trứng, sữa ở động vật không phục thuộc vào điều kiện chăn nuôi.
Câu 26: Những tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?
A. Địa nhiệt và khoáng sản. B. Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều.
C. Đất, nước và rừng. D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió.
Câu 27: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Tế bào sinh dưỡng của thể tam bội được tạo ra từ loài trên có bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu?
A. 30. B. 21. C. 19. D. 60.
Câu 28: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 30% số nuclêôtit loại Adenin. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại Xitozin của phân tử này là bao nhiêu?
A. 10%. B. 30%. C. 40%. D. 20%.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ưu thế lai?
A. Ưu thể lai biểu hiện ở F1 sau đó tăng dần qua các thể hệ tiếp theo.
B. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa 2 dòng thuần chủng.
C. Ưu thế lai có thể biểu hiện khác nhau ở phép lai thuận và phép lai nghịch.
D. Các con lai F1 có ưu thế lai cao nên thường được sử dụng để làm giống sinh sản.
Câu 30: Để tăng năng suất cây trồng người ta có thể tạo ra các giống mới bằng phương pháp gây đột biến. Loài cây nào dưới đây là thích hợp nhất cho việc tạo giống tam bội có năng suất cao?
A. Cây ngô. B. Cây củ cải đường.
C. Cây đậu Hà Lan. D. Cây cà chua.
Câu 31: Nguyên nhân chính dẫn tới mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là gì?
A. Nhiệt độ tăng giảm thất thường. B. Mật độ các cá thể trong quần thể tăng.
C. Nguồn thức ăn, nơi ở khan hiếm. D. Số lượng cá thể cái quá nhiều.
Câu 32: Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây thu được thế hệ F1 có tỉ lệ kiểu gen chiếm 25%?
A. ` B. ` C. ` D. `
Câu 33: Một loài thực vật có 3 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đa bội?
A. AaaBbbDDd. B. AaBbd. C. AaBbDdd. D. AaBBbDd.
Câu 34: Khi Menđen cho cây đậu hạt vàng, vỏ trơn tự thụ phấn thu được F1 phân li theo tỉ lệ: 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn. Nếu chọn ngẫu nhiên các cây vàng, nhăn ở F1 đem giao phấn với nhau. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây xanh, nhăn ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A. 1/3. B. 1/2. C. 1/9. D. 1/4.
Câu 35: Biểu thức nào sau đây đúng với nguyên tắc bổ sung?
A. (A + T)/(G + X) = 1. B. A - G = T + X.
C. (A + G)/( T + X) = 1. D. A + G = U + X.
Ý nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu quả của việc bón phân hợp lí và hợp vệ sinh cho cây trồng?
A. Tăng độ màu mỡ cho đất
B. không gây ô nhiễm môi trường
C. không mang mầm bệnh cho người và động vật
D. hạn chế hạn hán và lũ lụt
Trong một hệ sinh thái, cây xanh là: *
Sinh vật phân giải.
Sinh vật sản xuất.
Nhân tố vô sinh.
Sinh vật tiêu thụ.
Cho chuỗi thức ăn: Cây cỏ -> Chuột -> Cầy -> Đại bàng -> Vi sinh vật. Trong chuỗi thức ăn trên, sinh vật sản xuất là: *
Cầy
Cây cỏ
Đại bàng
Chuột
Nhóm nào dưới đây gồm toàn sinh vật hằng nhiệt? *
Nấm, thỏ, ếch, vi khuẩn.
Bò, cừu, ngựa, hổ.
Ruồi giấm, ếch nhái, cá chép.
Rắn đuôi chuông, thằn lằn, voi.
Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật? *
Các thực vật cùng sống trên một đồng cỏ.
Các cây xanh trong một khu rừng.
Các cá thể lúa nếp cùng sống trong một đồng lúa.
Các động vật cùng sống trong một ao.
Giả sử một chuỗi thức ăn ở một hệ sinh thái vùng biển khơi được mô tả như sau: Thực vật phù du -> Động vật phù du -> Cá trích -> Cá ngừ. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chuỗi thức ăn này? (I). Chuỗi thức ăn này có 4 mắt xích. (II). Động vật phù du, cá trích và cá ngừ đều là sinh vật tiêu thụ. (III). Mối quan hệ giữa cá ngừ và cá trích là quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác. (IV). Sự tăng, giảm số lượng cá trích có ảnh hưởng đến số lượng cá ngừ. *
2
1
4
3
Yếu tố nào xảy ra sau đây dẫn đến các cá thể cùng loài phải tách nhóm? *
Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào.
Chỗ ở đầy đủ.
Môi trường sống thuận lợi.
Số lượng cá thể trong bầy tăng lên quá cao.
Cho chuỗi thức ăn: Cây cỏ -> Sâu -> Bọ ngựa -> Rắn -> Vi sinh vật. Trong chuỗi thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ là: *
Rắn, sâu, bọ ngựa
Bọ ngựa, rắn, cây cỏ
Sâu, cây cỏ, bọ ngựa
Cây cỏ, rắn, sâu
Tùy theo mức độ phụ thuộc của nhiệt độ cơ thể vào nhiệt độ môi trường người ta chia làm hai nhóm động vật là: *
Động vật ưa sáng và động vật ưa tối.
Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt.
Động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh.
Động vật ưa ẩm và động vật ưa khô.
Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng đã ảnh hưởng đến đặc điểm hình thái của thực vật? *
Cây ưa sáng thường có lá nhỏ, xếp xiên còn cây ưa bóng thường có lá to, xếp ngang.
Khi bị thiếu ánh sáng thì khả năng quang hợp của cây giảm.
Cây sống ở nơi nhiều ánh sáng có cường độ thoát hơi nước lớn hơn cây sống ở nơi ít ánh sáng.
Vào trưa hè nắng nóng, lỗ khí của lá cây đóng lại để tránh mất nước.
Tiến hành tự thụ phấn bắt buộc ở những loài cây giao phấn, thế hệ sau thường có *
khả năng chống chịu tốt với điều kiện của môi trường.
khả năng sinh trưởng và phát triển nhanh, bộc lộ những tính trạng tốt.
sức sống tăng cao, chiều cao và năng suất cao hơn thế hệ trước.
sức sống kém dần, sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ những tính trạng xấu.
Địa y sống bám trên cành cây. Mối quan hệ giữa địa y và cây là: *
Hội sinh
Kí sinh
Cạnh tranh
Cộng sinh
Độ nhiều của quần xã thể hiện ở: *
Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.
Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã.
Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.
Mức độ di cư của các cá thể trong quần xã.
Loài động vật nào sau đây thường kiếm ăn ban ngày? *
Bò
Chuột
Cú mèo
Mèo
Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng đã ảnh hưởng đến hoạt động sinh lí của thực vật? *
Cây mọc ở nơi quang đãng thường thấp và tán rộng.
Cây mọc trong rừng có thân cao, thẳng và cành chỉ tập trung ở phần ngọn.
Cây non sống ở nơi có ánh sáng chiếu từ một phía có thân cong hướng về phía được chiếu sáng.
Cây sống ở sa mạc có lỗ khí đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.
Tập hợp sinh vật nào dưới đây được gọi là quần thể? *
Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn quốc gia Tam Đảo.
Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.
Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi thực hiện phép lai giữa: *
Các cá thể khác loài.
Các cá thể được sinh ra từ một cặp bố mẹ.
Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây.
Các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở con lai của phép lai nào sau đây? *
P: AAbbDD x aaBBdd
P: aabbdd x aabbdd
P: AaBBDD x Aabbdd
P: AABbDD x AABbDD
Giữa các cá thể cùng loài, sống trong cùng một khu vực có các biểu hiện quan hệ là: *
Cạnh tranh và đối địch.
Hỗ trợ và đối địch.
Cạnh tranh và kí sinh.
Hỗ trợ và cạnh tranh.
Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng. Mối quan hệ giữa dê và bò là: *
Kí sinh
Cạnh tranh
Hội sinh
Cộng sinh
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội quy định kiểu hình có lợi cho sản xuất. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều ưu thế lai nhất? *
AABBdd × aaBBDD.
AaBBDD × Aabbdd.
aabbdd × aabbdd.
AaBbDD × AaBbDD.
Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ vì: *
chế độ chăm sóc không phù hợp.
con lai F1 có hầu hết các cặp gen ở trạng thái đồng hợp, các thế hệ sau có tỉ lệ dị hợp tăng.
con lai F1 có hầu hết các cặp gen ở trạng thái dị hợp, các thế hệ sau có tỉ lệ dị hợp giảm.
điều kiện môi trường không thuận lợi.
Cho chuỗi thức ăn: Cà rốt -> Thỏ -> Hổ -> Vi sinh vật. Trong chuỗi thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ là: *
Thỏ, hổ
Cà rốt, vi sinh vật
Hổ, vi sinh vật
Thỏ, cà rốt
Những cây sống ở vùng ôn đới, về mùa đông thường có hiện tượng: *
Cây rụng nhiều lá.
Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng.
Lá biến thành gai để giảm sự thoát hơi nước.
Hoạt động quang hợp và tạo chất hữu cơ tăng lên.
Nhóm nào sau đây gồm toàn các nhân tố hữu sinh? *
Nước, ánh sáng, nhiệt độ.
Cây gỗ, bò sát, độ ẩm.
Cây cỏ, chim, cá.
Đất đá, động vật, con người.
Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống ở động vật là: *
Do giao phối xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài động vật.
Do giao phối gần.
Do lai phân tích.
Do lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
Khi thực hiện lai giữa các dòng thuần mang kiểu gen khác nhau thì ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở thế hệ lai: *
thứ hai.
thứ nhất.
mọi thế hệ.
thứ ba.
Đặc điểm không được xem là điểm đặc trưng của quần thể là: *
Thời gian hình thành của quần thể.
Thành phần nhóm tuổi của các cá thể.
Tỉ lệ giới tính của các cá thể trong quần thể.
Mật độ của quần thể.
Nhóm nào dưới đây gồm toàn sinh vật biến nhiệt? *
Chó sói, báo, hươu cao cổ.
Bọ ngựa, cá chép, cá rô phi.
Voi, linh dương, hổ.
Chim đại bảng, sư tử, mèo rừng.
Loài đặc trưng trong quần xã là loài: *
Có số lượng ít trong quần xã.
Chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.
Phân bố nhiều nơi trong quần xã.
Có số lượng ít nhất trong quần xã.
Cho các quan hệ và ví dụ về các quan hệ như sau: 1. Cộng sinh. 2. Hội sinh. 3. Cạnh tranh. 4. Kí sinh. 5. Sinh vật ăn sinh vật khác. a. Lúa và cỏ tranh giành nhau nguồn sống. b. Giun đũa sống trong ruột lợn, lấy chất dinh dưỡng trong ruột lợn để sống. c. Trùng roi sống trong ruột mối, tiết enzim phân giải xenlulôzơ thành đường cung cấp cho cả mối và trùng roi. d. Cá ép bám vào rùa biển nhờ đó cá được đưa đi xa. e. Thỏ sử dụng cỏ làm thức ăn. Trong các tổ hợp ghép đôi sau đây, tổ hợp ghép đôi nào đúng? *
1 - d, 2 - c, 3 - a, 4 - b, 5 - e.
1 - c, 2 - d, 3 - b, 4 - a, 5 - e.
1 - d, 2 - c, 3 - b, 4 - a, 5 - e.
1 - c, 2 - d, 3 - a, 4 - b, 5 - e.
Hiện tượng nào sau đây cho thấy ánh sáng ảnh hưởng đến sự sinh sản của động vật? *
Các loài bướm hoạt động ban ngày có cơ thể mỏng, bóng và màu sắc sặc sỡ trong khi các loài bướm hoạt động ban đêm có cơ thể dày, đục, và ít màu sắc.
Cừu sống ở vùng lạnh có lông dày hơn cừu sống ở vùng nóng.
Thỏ sống ở vùng ôn đới có kích thước tai nhỏ hơn những cá thể cùng loài sống ở vùng nhiệt đới.
Nhiều loài chim sinh sản vào mùa xuân và mùa hè là những mùa có ngày dài hơn mùa đông.
Chỉ số thể hiện tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát ở quần xã là: *
Độ tập trung
Độ thường gặp
Độ đa dạng
Độ nhiều
Cây nắp ấm bắt côn trùng thể hiện mối quan hệ: *
Đối địch
Hỗ trợ
Hội sinh
Cạnh tranh
Cho các loài sinh vật và các môi trường sống sau: 1. Cây hoa hồng. 2. Cá chép. 3. Sán lá gan. 4. Giun đất. a. Môi trường nước. b. Môi trường sinh vật. c. Môi trường trên mặt đất – không khí. d. Môi trường trong đất. Trong các tổ hợp ghép đôi sau đây, tổ hợp ghép đôi nào đúng? *
1 - a, 2 - c, 3 - b, 4 - d.
1 - a, 2 - c, 3 - d, 4 - b.
1 - c, 2 - a, 3 - b, 4 - d.
1 - c, 2 - a, 3 - d, 4 - b.
Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? *
Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được.
Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của tất cả các loài thú đều giống nhau.
Trong khoảng thuận lợi, các hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế.
Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
Loài động vật có tập tính ngủ đông khi nhiệt độ môi trường quá lạnh là: *
Trâu.
Chim én.
Cừu
Gấu Bắc cực.
Giao phối cận huyết là: *
Giao phối giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau.
Giao phối giữa các cá thể có cùng bố mẹ hoặc giữa con cái với bố mẹ.
Lai giữa các cây có cùng kiểu gen.
Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ.
Nhóm sinh vật nào sau đây sống trong môi trường nước? *
Cá chuồn, cá sấu, hổ.
Cá chép, cá voi, bạch tuộc.
Cá heo, hải quỳ, lạc đà.
Khỉ, bồ nông, cá chép.
Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh? *
Cây gỗ.
Độ ẩm.
Cây cỏ.
Động vật.
Sinh vật tiêu thụ bao gồm: *
Động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt.
Vi khuẩn và cây xanh.
Động vật ăn thịt và cây xanh.
Vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ.