Nguyên tử X có tổng số hạt là 92. Số hạt mang điện gấp 1,7059 lần số hạt không mang điện. a. Xác định số p , n , e , số khối, khối lƣợng của X. b. X có 2 đồng vị trong đó đồng vị thứ hai chiếm 27 số lƣợng nguyên tử .Biết KLNTTB của X = 63,54 đvC. Viết kí hiệu 2 đồng vị của X
Nguyên tố X có 3 đồng vị là X1 chiếm 92,23%; X2 chiếm 4,67%. Tổng số khối của 3 đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn X1 1 hạt. Khối lƣợng nguyên tử trung bình của X là 28,0855 đvc. a. Hãy tìm X1, X2 và X3. b. Nếu trong X1 có số proton bằng số nơtron. Hãy tìm số nơtron trong nguyên tử của mỗi đồng vị.
Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: 63Cu và 65Cu. Khối lƣợng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối lƣợng của 63Cu trong CuCl2 là? Biết MCl = 35,5
Đồng có 2 đồng vị bền \(\frac{65}{29}Cu\) và \(\frac{63}{29}Cu\). Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54 . Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đông vị ?
Nguyên tử có một nguyên tố A có tổng số proton, notron, eclectron là 48, trong đó số hạt mang điện tích gấp 2 lần số hạt ko mang điện . Số đơn vị điện tích hạt nhân là
1) Cho nguyên tử liti (Li) có 3e, 3p, 4n; nguyên tử magie (Mg) có 12e, 12p, 12n nguyên tử flo (F) có 9e, 9p, 10n. Hãy viết kí hiệu nguyên tử của chúng. 2) Cho nguyên tố clo có 2 đồng vị là chiếm 75% và chiếm 25%. Hãy tính khối lượng nguyên tử do trung bình 3) Cho nguyên tố đồng có 2 đồng vị và . Biết khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 64, 4 . Tính % các đồng vị
Câu 4: Một nguyên tố có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Số hiệu nguyên tử. B. Số proton C. Cấu hình electron. D. Số neutron
Tổng số cơ bản (e, p, n) trong nguyên tử của nguyên tố X là 82. Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tử X là 52. Số proton và nơtron của X lần lượt là
A. 26 và 28 B. 32 và 28 C. 26 và 30 D. 26 và 26
: Một nguyên tố có 2 đồng vị , số nguyên tử đông vị thứ hai gấp 4 lần số nguyên tử đồng vị thứ nhất . Số khối của đồng vị thứ hai là 66 , nguyên tử khối trung bình là 65,6 . Số khối của đồng vị thứ nhất là