khí H2 và O2
2H2 + O2 \(\rightarrow\)2H2O
Thể tích của H2 gấp đôi thể tích O2
khí H2 và O2
2H2 + O2 \(\rightarrow\)2H2O
Thể tích của H2 gấp đôi thể tích O2
đốt 6,4 gam SO2 trog khí õi theo pthh 2SO2+O2->2SO3. thể tích khí oxi cần dùng cho phản ứng và thể tích khí SO3 thu dc sau phản ứng ở đktc lần lượt
a)một nguyên tử R có tổng số hạt p,n,e 115 . số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25.hảy xác định tên nguyeent tử R?
b)trộn tyt lệ về thẻ tích (đo ở cùng điểu kiện ) như thế nào, giữa O2 và N2 để người ta thu được 1 hỗn hợp khí có tyt khối so với H2 bằng 14,75
Cho 5,4 g nhôm(Al)tác dụng với 18,25 g dung dịch axit clohiđric (HCL) thu được AlCl3 và khí H2 thoát ra. a)hãy viết phương trình phản ứng xảy ra b) tính thể tích khí H2 thu được ở (đktc) c)tính khối lượng AlCl3 thu được
nguyên tử R có tổngg số hạt là 115,trong hạt nhân tỉ lệ giữa hạt ko mang điện và hạt mang điện là 9:7.Xác định nguyên tử r
1 nguyên tử z có tổng số hạt p,n,e là 26 trong đó số hạt ko mang điện bằng 5/8 số hạt mang điện Hỏi p,n,e bằng bao nhiêu
Câu 1 : Lập phương trình hóa học và cho bt tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
Al + \(O_2\) --→ \(Al_2O_3\)
Câu 2 : Cho 5,6g sắt tác dụng với axit clohidric theo sơ đồ sau :
Fe + HCl --→ \(FeCl_2\) + \(H_2\)
a) Lập phương trình hóa học
b) Tính thể tích khí hidro thu đc ở đktc
c) Tính khối lượng axit clohidric cần dùng
Tổng số hạt cơ bản là 40, trong số hạt nhân của y số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1, Y có số p bằng bao nhiêu
Tính số nguyên tử và phân tử có trong mỗi lượng chất 1,5 mol phân tử h2o Đốt cháy hết 9g magnesium (mg) trong không khí thu được 15g hợp chất magnesium oxide ( mgo) biết rằng magnesium cháy là xảy ra phản ứng với khí oxygen ( 02) trong không khí A) viết biểu thức về khối lượng của phản ứng xảy ra B) tính khối lượng của khí oxygen đã phản ứng Tính tỉ khối A) khí carbon dioxide co2 nặng hơn hay nhẹ hơn khí hydrogen h2 bao nhiêu lần? B) khí methane ( ch4) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? Tính nồng độ A) hòa tan 20g nacl vào 140g nước tính nồng độ của dung dịch thu được B) tính nồng độ mol của 350 g dung dịch chứa 74,2g na2co3 Ở 20 độ c , khi tan 40g potasium nitrate vào 95 g nước thì thu được dung dịch bão hòa . Vậy ở 20 độ c, độ tan của potasium nitrate là bao nhiêu? Cho khối lượng của fe là 5,6g phản ứng với dung dịch hydrochlorio acid hcl . a . Tính khối lượng của muối iron ( III) chloride fecl2 tạo thành Tính thể tích khí hydrogen h2 sinh ra ở điều kiện chuẩn ( 25°c và 1bar) ?
a) Nguyên tử tạo thành từ ba loại hạt nhỏ hơn nữa (gọi là hạt dưới nguyên tử), đó là những hạt nào ?
b) Hãy nói tên, kí hiệu và điện tích của những hạt mang điện.
c) Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt nhân ?