Câu 1 thuốc thử nào dùng để phân biệt 2 chất bột màu trắng là CAOvà Al2o3
A.nước B.dd HCL C.dd NACL D.quỳ tím
Câu 2 kim loại X có những tính chất sau:
-Phản ứng đc vs oxi khi nung nóng
-Phản ứng đc vs dd AgNO3 giải phóng bạc
-Phản ứng vs dd H2SO4 loãng giải phóng hidro và tạo muối của kim loại có hóa trị II
A.Cu B.Al C. Fe D.Na
Câu 3 trung hòa hết 20ml dd KOH 1M vs dd H2SO4 0.5M . Thể tích dd H2SO4 phải dùng là
A.0.02ml B.10ml C.400ml D.20ml
Câu 4 khối lượng nguyên tố dinh dưỡng có trong 93g phân Ca3(PO4)2 là
A.9.3g B.20g C.186g D.18.6g
Câu 5 để làm khô khí CO2 và SO2 bị ẩm người ta thường dẫn 2 khí này qua
A.NAOH B.CACO3 C.H2SO4 đậm đặc D.AL2O3
CẦN GẤP
C1: Khí Clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Fe, KOH, H2O
B. KOH, S, Al
C. Cu, O2, H2O
D. H2, Ca(OH)2, O2
C2: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:
A. CuO, CaO, Na2O, K2O
B. CaO, Na2O, K2O, BaO
C. Na2O, BaO, CuO, MnO2
D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO
C3: Fe phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây
A. CuSO4
B. MgCl2
C. NaCl
D. Fe(NO3)2
C4: Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta dùng phản ứng nào là hợp lý nhất:
A. Cho Na hoặc Na2O phản ứng nước
B. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn
C. Chờ dd Na2CO3 phản ứng với dd Ca(OH)2
D. Tất cả các cách đó
C5: Dãy kim loại nào sau được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
A. Al, Mg, Ca, Ba
B. Mg, Al, Ba, Ca
C. Ca, Ba, Al, Mg
D. Ba, Ca, Mg, Al
C6: Cặp chất nào sau đây cùn tồn tại trong một dung dịch ( không xảy ra phản ứng ) ?
A. Na2CO3 và HCl
B. KNO3 và CaCl2
C. BaCl2 và Na2SO4
D. K2SO3 và Ca(OH)2
Na2O phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sao đây?. CO2 ,SO2,CO CO2,H2O,HCL NO,H2SO4,HCL SO2,H2O,CuO
Bài 6: Cho hỗn hợp 17,6g sắt và đồng tác dụng vừa đủ với 200g dd HCl 7,3%.
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b) Lọc bỏ chất còn lại tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng?
c) Cho chất rắn còn lại tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Tính thể tích SO2 sinh ra ở đkt
Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ:
A. KOH
B. KNO3
C. SO3
D. CaO
Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành muối và nước:
A. Cu
B. CuO
C. CuSO4
D. CO2
Câu 14. CaO có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:
A. Khí CO2
B. Khí SO2
C. Khí HCl
D. CO
Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:
A. Nước.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl.
Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:.
A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước . .
C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :
A. Bạc
B. Đồng
C. Sắt
D. cacbon.
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :
A. Nhẹ hơn nước
B. Tan được trong nước.
C. Dễ hóa lỏng
D. Tất cả các ý trên .
Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO435%
A. 9gam
B. 4,6gam
C. 5,6gam
D. 1,7gam
Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nướC. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
A. 1,5M
B. 2,0 M
C. 2,5 M
D. 3,0 M.
Câu 1: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
D. CO2, SO2, P2O5, SO3.
Câu 2: Để nhận biết 3 khí không màu : SO2 , O2 , H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng:
A . Giấy quỳ tím ẩm
B . Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ
C . Than hồng trên que đóm
D . Dẫn các khí vào nước vôi trong
Câu 3: Hòa tan hết 11,7g hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 vào 100 ml dung dịch HCl 3M .Khối lượng muối thu được là :
A. 16,65 g B. 15,56 g C. 166,5 g D. 155,6g
Câu 4: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%.Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 100 g B. 80 g C. 90 g D. 150 g
Câu 5: Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. CuO, BaCl2, ZnO
B. CuO, Zn, ZnO
C. CuO, BaCl2, Zn
D. BaCl2, Zn, ZnO
Câu 6: Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ?
A. Na2SO4, KCl. B. HCl, Na2SO4.
C. H2SO4, BaCl2. D. AgNO3, HCl.
Câu 7 Cho 3,9g K tác dụng với 101,8 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 3,5% B. 5,3% C. 6,3% D. 3,6%
Câu 8: Để tách riêng Cu ra khỏi hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu ta dùng chất nào sau đây
A. NaOH B. H2SO4 C. KCl D. Na2SO4
II. Tự luận
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Al Al2O3 Al2(SO4)3 Al(OH)3 Al2O3 NaAlO2
Câu 2:Hãy phân biệt các dung dịch đựng các lọ riêng biệt, không dán nhãn: Na2CO3, HCl, H2SO4, Ba(OH)2 bằng một thuốc thử duy nhất.
Câu 3: Hòa tan 10,2 g một oxit kim loại hóa trị III 331,8 g dd H2SO4 thì vừa đủ. Dung dịch sau phản ứng có nồng độ 10%.
a, Tìm kim loại
b, Tính C% của dd acid
Câu 4: Cho 30,3 g hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào vừa đủ 300ml HCl thu được hỗn hợp dd X. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa X. Nung kết tủa X đến khối lượng không đổi thu được 12 g chất rắn.
Phần 2: Cho tác dụng với 233,75 (g) dd AgNO3 80%. Sau phản ứng thu được m g kết tủa và dd Y.
Tính:
a, Tính nồng độ HCl ban đầu
b, Tính m và nồng độ phần trăm các chất trong dd Y