hình như là thực hiện vị trí
hình như là thực hiện vị trí
đoạn chương trình sau cho kết quả gì?(kèm theo lời giải thích)
Propram welcome ;
var a: srting[10];
begin
a :='tin hoc'
writeln(lengh(a));
end
Program HelloWorld(output);
Var a,b :array[1..100] of integer;
i,n,s,d:integer;
begin
write(‘Nhap n= ’); readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write(‘a[‘,i,’]=’); readln(a[i]);
End;
s:=0;
for i:=1 to n do
if (a[i]mod 2=1) then s:=s+a[i];
write(‘tong so le ’,s);
d:=0;
for i:=1 to n do
if (a[i]mod 3=0) then d:=d+1;
write(‘so luong so chia het cho 3: ’,d);
For i:=1 to n do b[i]:=2*a[i];
For i:=1 to n do write(b[i]:4);
readln
end.
code này sai chỗ nào vậy mn ?, giúp em sửa với ạ.
Giúp mk câu này vs....
Chương trình sau đây thực hiện việc gì?
Var A: array[1..20] of real;
...
dk:=0;
For i:= 1 to 20 do
if A[i] = 5 then dk:=dk+1; Writeln(dk);
a In ra màn hình biến dk, và dk có giá trị là 0
b Đếm xem trong mảng A có bao nhiêu phần tử bằng 5
c In các phần tử bằng 5 trong mảng A ra màn hình
d Tính tổng các giá trị bằng 5 trong mảng A
Câu 15
Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:
d:=0;
For i:=1 to 10 do
Begin
i:= i+1;
Write(d,' ');
End;
A. 10 |
B. 11 |
C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
D. 0 0 0 0 0 |
Câu 24
Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1, s2, 2) thì:
A. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’ |
B. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’ |
C. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’ |
D. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’ |
Câu 31
Vòng lặp nào có biến đếm tự động tăng lên một đơn vị sau một lần thực hiện câu lệnh?
A. For …to…do… |
B. For …downto…do… |
C. While…do… |
D. Repeat…Until… |
Câu 32
xâu kí tự không chứa kí tự nào gọi là:
A. Xâu không; |
B. Xâu trắng; |
C. Không phải là xâu kí tự |
D. Xâu rỗng; |
Câu 33
Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?
for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;
A. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược |
B. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên. |
C. In từng kí tự xâu ra màn hình |
D. In xâu ra màn hình |
Câu 34
hàm Upcase(ch); cho kết quả là:
A. Xâu ch toàn chữ thương; |
B. Biến ch thành chữ thường; |
C. Chữ cái in hoa tương ứng với ch; |
D. Xâu ch toàn chữ hoa; |
Câu 35
Với khai báo như sau:
Type mang=array[1..100] of integer;
Var a,b:mang;
c:array[1..50] of integer;
Câu lệnh nào dưới đây đúng nhất?
A. b:=c; |
B. a:=c; |
C. a:=b; |
D. c:=b; |
Câu 36
Cho đoạn chương trình sau
If(a< >0) then x:=9 div a
Else x:=-1;
Write(‘ x= ‘, x + 1);
Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?
A. x=0; |
B. x là không xác định |
C. x=1 |
D. x= -1 |
Câu 37
Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện hai lệnh :
St:= Copy( 'PASCAL VERSION 5.5' , 8, 7) ;
Write(St);
- Kết qủa in lên màn hình là:
A. VERSION |
B. PASCAL |
C. 5.5 |
D. VERSION 5.5 |
Câu 38
với xâu kí tự ta có thể:
A. So sánh hai xâu kí tự, gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu; |
B. Gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu; |
C. So sánh và gán một biến xâu cho biến xâu. |
D. So sánh hai xâu kí tự; |
Câu 39
Var A; string[20]; Xâu A có thể chứa?
A. 256 kí tự |
B. 20 kí tự |
C. Báo lỗi |
D. 255 kí tự |
Câu 40
Đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?
For i:=1 to 10 do write(I,’’);
A. Đưa ra 10 dấu cách |
B. 12345678910 |
C. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 |
D. Không đưa ra kết quả gì |
Câu 41
Đoạn chương trình sau đây dùng để thực hiện công việc gì?
For i:=1 to n do
If i mod 2 = 0 then Writeln(A[i],’ ‘);
A. In ra màn hình giá trị của các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng |
B. In ra màn hình giá trị của các phần tử có giá trị chẵn trong mảng |
C. In ra màn hình tất cả các phần tử trong mảng |
D. Tất cả đều đúng |
Câu 42
Cho đoạn chương trình sau
If (a<>0) then x:=9 div a Else x:=-1;
Write(‘ x= ‘, x + 1);
Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?
A. x=0; |
B. x= -1 |
C. x là không xác định |
D. x=1 |
Câu 43
thủ tục Insert(S1,S2,n) thực hiện công việc gì?
A. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1; |
B. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S2; |
C. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của S1; |
D. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1; |
Câu 44
Cho khai báo biến:
Var A : array[1..5] of Integer;
Chọn lệnh đúng :
A. A := 10 ; |
B. A[2] := -6 ; |
C. A(3) := 6 ; |
D. A[1] := 4/3 ; |
Câu 45
Hai xâu kí tự được so sánh dựa trên:
A. Mã của từng kí tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải; |
B. Độ dài tối đa của hai xâu; |
C. Số lượng các kí tự khác nhau trong 2 xâu; |
D. Độ dài thực sự của hai xâu; |
Câu 46
Để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘hoa’ trong xâu s ta có thể viết?
A. S1:=’hoa’; I:=pos(s1,’hoa’); |
B. I:=pos(s,’hoa’); |
C. I:=pos(‘hoa’,’hoa’); |
D. I:=pos(’hoa’,s); |
Câu 47
phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là:
A. Không có chỉ số |
B. 0 |
C. Do người lập trình khai báo |
D. 1 |
Câu 48
Var A: array[1..10] of integer;
Chọn câu lệnh sai trong các câu lệnh sau:
A. A[1]:= 2.5; |
B. A[4]:=0; |
C. A[2]:= 30; |
D. A[3]:=-5; |
Câu 49
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thì biến X có giá trị là bao nhiêu?
A:= 4 ; B: = 1; X:= 2 ;
IF A + B > 5 THEN X := X + A + B; WRITE (X);
A. 7 |
B. 0 |
C. 2 |
D. 5 |
Câu 50
để đếm số kí tự là kí tự chữ số trong xâu s, đoạn chương trình nào trong các đoạn chương trình sau thực hiện công việc này (biến d dùng để đếm)
A. d:=0; for i:=1 to length(s) do if (s[i] =’0’) and(s[i]=’9’) then d:=d+1; |
B. d:=0; for i:=1 to length(s) do if (s[i] >=0) and(s[i]<=9) then d:=d+1; |
C. d:=0; for i:=1 to length(s) do if (s[i] =0) and (s[i]=9) then d:=d+1; |
D. d:=0; for i:=1 to length(s) do if (s[i] >=’0’) and(s[i]<=’9’) then d:=d+1; |
em xin cảm ơn .
Cho biết giá trị của d sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:='Hoang Thi Thu Hong' ; d:=0; For i:=1 to length(S) do Begin S[i]:= Upcase(s[i]); If s[i]= 'H' then d:= d+1; End;
1. Cho khai báo: VAR Mang1d : ARRAY[-Nmax..Nmax] OF Integer; Khai báo trên ĐÚNG trong trường hợp nào?
a Nmax phải là kiểu số nguyên hoặc kiểu ký tự hoặc kiểu logic.
b Mọi trường hợp.
c Nmax là một hằng số nguyên đã được khai báo trước đó.
d Nmax là một biến nguyên đã được khai báo trước đó.
2. Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
Dem:=0;
For i:=1 TO N DO
IF A[i]>=0 THEN dem:=dem+1;
Write(dem);
a Cho biết số lượng các số nguyên dương
b Cho biết số lượng các số nguyên không âm
c Tính tổng các số nguyên dương
d Kiểm tra phần tử thứ i là số âm hay dương
3. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
St:= ‘’; {rỗng}
FOR i:=Length(S) DOWNTO 1 DO St:=S[i]+St;
a In xâu đảo của S ra màn hình c In xâu S ra màn hình
b Tạo xâu đảo của xâu S d Tạo xâu St giống hệt xâu S
4. Chọn khai báo Xâu mà không hợp lệ:
a Var S:string[200];
b Var S:string;
c Type Xau = string[300];
Var S: Xau;
d Type Xau = string[20];
Var S: Xau;
5. Cho S là biến xâu, câu lệnh sau
for i:=length(S) downto 1 do write(S[i]); thực hiện công việc:
a Đưa ra màn hình xâu S
b Đưa ra màn hình mỗi kí tự của xâu S trên một dòng
c Đưa ra màn hình xâu đảo ngược của S
d Đưa ra màn hình các chữ cái trong xâu từ chữ cái đầu tiên đến chữ cái cuối cùng
6. Cho S là biến xâu, câu lệnh sau
for i:=1 to length(S)-1 do S[i+1]:=S[i]; thực hiện công việc:
a Gán giá trị của kí tự cuối cùng cho các kí tự còn lại của xâu
b Dịch chuyển các kí tự của xâu lui một vị trí
c Dịch chuyển các kí tự của xâu lên một vị trí
d Gán giá trị của phần tử đầu tiên cho các phần tử còn lại của xâu S
7. Cho 2 xâu: S1= ‘Cuu hoc sinh Dong Khanh’; S2= ‘Dong Khanh’; Kết quả của hàm Pos (S1, S2) là:
a Pos (S1, S2) = 0. c Pos (S1, S2) = 11.
b Pos (S1, S2) = 7. d Pos (S1, S2) = 14.
8. Cho xâu s1 = 'pascal', xâu s2 có giá trị nào trong các giá trị sau để biểu thức s1< s2 nhận giá trị TRUE
a 'pascan' b 'Pascal' c 'PASCAL' d 'Pascan'
9. Cho s:= 'Hoa học trò' thì length(s) bằng bao nhiêu?
a 9 b 11 c 12 d 13
10. Cho chương trình sau:
Program BT;
var S : String;
i : byte; begin
write('Nhap xau S: ');
readln(S);
for i:= length(S) downto 1 do write(S[i]);
readln;
end.
Chương trình trên thực hiện công việc gì ?
a Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu đó nhưng viết theo thứ tự ngược lại.
b Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu đó nhưng viết theo thứ tự ngược lại và độ dài xâu đó.
c Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình độ dài xâu đó.
d Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu đó.
Mọi người ơi! Giúp mình với
Viết theo ngôn ngữ lập trình Python
Câu 1: Nhập họ và tên của một học sinh và điểm các môn học.
a. Tính điểm trung bình của bạn học sinh vừa nhập, biết Toán, Văn là hệ số 2.
b. Xét học lực của bạn học sinh đó dựa vào điểm trung bình và các điểm môn học mà bạn
mới nhập theo thực tế
Câu 2: Nhập một xâu kí tự.
a. Xâu vừa nhập có đối xứng hay không?
b. Xâu vừa nhập có bao nhiêu kí tự là kiểu chữ số?
Câu 1: Viết chương trình: nhập một xâu S từ bàn phím (không quá 50 kí tự)và kí tự CH. In ra màn hình có bao nhiêu kí tự trong xâu S.
Câu 2: Tạo mảng A gồm n (n<=100) số nguyên , mỗi số có giá trị không quá 300 và số nguyên k.
a, In ra màn hình các số bé hơn k và tổng của chúng
b. In ra màn hình số âm lớn nhất của dãy
Câu 1
Biến đếm của vòng lặp với số lần lặp biết trước thường có kiểu?
A. Ký tự |
B. Số nguyên |
C. Số thực |
D. .Logic |
Câu 2
Xác định giá trị của biểu thức:
S = (135 div 100) + (135 mod 100) div 10 + (135 mod 10)
A. S = 4 |
B. S=10 |
C. S=6 |
D. S=9 |
Câu 3
đoạn chương trình sau thực hiện công việc nào trong các công việc sau:
i:=pos(‘ ‘,S); {‘ ’ là 2 dấu cách}
While i<>0 do
Begin
Delete(s, i, 1);
i:=pos(‘ ‘, s);
End;
A. Xóa các dấu cách liền nhau cuối cùng trong xâu; |
B. Xóa hai dấu cách liên tiếp nhau đầu tiên trong xâu; |
C. Xóa đi 1 trong 2 dấu cách đầu tiên trong xâu; |
D. Xóa đi 1 dấu cách trong 2 dấu cách liên tiếp trong xâu s để s không còn 2 dấu cách liền nhau; |
Câu 4
Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?
for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;
A. In từng kí tự xâu ra màn hình |
B. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên. |
C. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược |
D. In xâu ra màn hình |
Câu 5
Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Pos(‘Vietnam’,S) là
A. 5 |
B. 8 |
C. 7 |
D. 6 |
Câu 6
Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:
d:=0;
For i:=1 to 10 do
Begin
i:= i+1; Write(d,' ');
End;
A. 11 |
B. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
C. 0 0 0 0 0 |
D. 10 |
Câu 7
Đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:
S:=0;
For i:= 1 to n do S:=S+ i;
A. Tính tổng các giá trị từ 1 đến n; |
B. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên; |
C. In ra màn hình các giá trị từ 1 đến n; |
D. Đếm các giá trị từ 1 đến n; |
Câu 8
Hãy điền vào chỗ (…)
S1:= ‘CDE' S2:= 'ABG' ; Insert( S1,S2, ...);
để thu được kết quả S2= 'ABCDEG'
A. 1 |
B. 4 |
C. 2 |
D. 3 |
Câu 9
Khi điều kiện đúng, câu lệnh IF <điều kiện> Then <câu lệnh1> Else <Câu lệnh2>; sẽ thực hiện
A. Câu lệnh 1 |
B. Câu lệnh 2 |
C. Thực hiện câu lệnh 2 trước rồi đến câu lệnh 1 |
D. Thực hiện câu lệnh 1 trước rồi đến câu lệnh 2 |
Câu 10
Lệnh Write trong đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu lần ?
FOR i:=1 TO 3 DO
FOR j:=2 TO 5 DO Write (i,' ',j);
A. 3 lần |
B. 5 lần |
C. 12 lần |
D. 9 lần |
Câu 11
Tên nào đặt Sai quy định của Pascal:
A. Giai_Ptrinh_Bac_2; |
B. Ngaysinh; |
C. Sv2000 ; |
D. Noi sinh; |
Câu 12
phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là:
A. 0 |
B. 1 |
C. Do người lập trình khai báo |
D. Không có chỉ số |
Câu 13
sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là:
S:=’Ha Noi mua thu’;
Delete(S,7,8);
Insert(‘Mua thu ‘,S,1);
A. ‘Ha Noi’; |
B. ‘Mua thu Ha Noi’; |
C. ‘Mua thu Ha Noi mua thu’; |
D. ‘Ha Noi Mua thu’; |
Câu 14
đoạn chương trình sau thực hiện công việc nào trong các công việc sau:
i:=pos(‘ ‘,S); {‘ ’ là 2 dấu cách}
While i<>0 do
Begin
Delete(s, i, 1);
i:=pos(‘ ‘, s);
End;
A. Xóa các dấu cách liền nhau cuối cùng trong xâu; |
B. Xóa đi 1 dấu cách trong 2 dấu cách liên tiếp trong xâu s để s không còn 2 dấu cách liền nhau; |
C. Xóa đi 1 trong 2 dấu cách đầu tiên trong xâu; |
D. Xóa hai dấu cách liên tiếp nhau đầu tiên trong xâu; |
Câu 15
Câu lệnh lặp biết trước số lần lặp:
FOR <biến đếm> := <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Thì số lần lặp được tính theo công thức nào sau đây?
A. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1 |
B. Giá trị cuối + giá trị đầu + 1 |
C. Giá trị cuối – giá trị đầu – 1 |
D. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1 |
Câu 16
Vòng lặp nào có biến đếm tự động tăng lên một đơn vị sau một lần thực hiện câu lệnh?
A. Repeat…Until… |
B. For …to…do… |
C. For …downto…do… |
D. While…do… |
Câu 17
Hằng xâu Le Minh Xuan được viết như thế nào?
A. "Le Minh Xuan" |
B. ‘Le Minh Xuan" |
C. Le Minh Xuan |
D. ‘Le Minh Xuan’ |
Câu 18
Cho khai báo:
Var A: Array[1..4] of Real;
i : Integer ;
Ðể nhập dữ liệu cho A, chọn câu nào :
A. For i:=1 to 4 do Readln(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); |
B. For i:=1 to 4 do Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); Readln(A[i]); |
C. Write(‘ Nhập A:’); Readln(A); |
D. For i:=1 to 4 do Begin Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); Readln(A[i]); End; |
Câu 19
với xâu kí tự ta có thể:
A. Gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu; |
B. So sánh hai xâu kí tự, gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu; |
C. So sánh và gán một biến xâu cho biến xâu. |
D. So sánh hai xâu kí tự; |
Câu 20
Cho xâu s = ‘123456789’, sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:
A. S = ‘123789’; |
B. S = ‘1256789’; |
C. S = ‘’; |
D. S = ‘12789’; |
Câu 21
Cho St là biến xâu, sau khi thực hiện các lệnh:
St:=’TINHOC11’;
Delete(St, 4, 3);
-Kết qủa in lên màn hình là:
A. HOC11 |
B. TIN11 |
C. TINH1 |
D. TINHOC |
Câu 22
Trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều, để giá trị i cũng tăng theo phần tử thứ i ta viết như sau:
A. Write(‘A[‘i’]=’); readln(A[i]); |
B. Write(‘A[i]=’); readln(A[i]); |
C. Write(“A[“,i,”]=”); readln(A[i]); |
D. Write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]); |
Câu 23
Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1, s2, 2) thì:
A. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’ |
B. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’ |
C. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’ |
D. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’ |
Câu 24
Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện bốn lệnh:
St:=’ABCDEF’;
Delete(St, 3, 2);
Insert(‘XYZ’, St, 2);
Write(St);
-Kết qủa in lên màn hình là:
A. AXYZBCDEF |
B. ABXYZEF |
C. AXYZ |
D. AXYZBEF |
Câu 25
Var A; string[20]; Xâu A có thể chứa?
A. 256 kí tự |
B. 255 kí tự |
C. 20 kí tự |
D. Báo lỗi |
Câu 26
Cho câu lệnh For i:= 5 to 10 do write(‘Chao ban’); Câu ‘Chao ban’ xuất ra mấy lần:
A. 9 |
B. 6 |
C. 10 |
D. 5 |
Câu 27
Hai xâu kí tự được so sánh dựa trên:
A. Độ dài tối đa của hai xâu; |
B. Độ dài thực sự của hai xâu; |
C. Mã của từng kí tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải; |
D. Số lượng các kí tự khác nhau trong 2 xâu; |
Câu 28
Trong các hàm sau, hàm nào cho kết quả là độ dài thực sự của xâu st
A. Length(st); |
B. Pos(st1,st2); |
C. Upcase(ch); |
D. Copy(st1,m,n); |
Câu 29
Cho xâu s = ‘123456789’, sau khi th ực hiện thủ tục delets(s,3,4) thì:
A. S = ‘12789’; |
B. S = ‘1256789’; |
C. S = ‘’; |
D. S = ‘123789’; |
Câu 30
Cho biết kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau:
d:=0;
For i:=1 to 10 do d:= d+1;
Write(d);
A. 10 |
B. 1 |
C. 0 |
D. 11 |
Câu 31
Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện hai lệnh :
St:= Copy( 'PASCAL VERSION 5.5' , 8, 7) ;
Write(St);
- Kết qủa in lên màn hình là:
A. VERSION |
B. 5.5 |
C. VERSION 5.5 |
D. PASCAL |
Câu 32
hàm length(s) cho kết quả gì?
A. Số kí tự hiện có trong xâu S không tính các khoảng trắng(Kí tự trắng, khoảng cách); |
B. Số kí tự hiện có của xâu S; |
C. Độ dài xâu S khi khai báo; |
D. Số các kí tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng; |
Câu 33
Cho a:=3; b:=5. Câu lệnh IF a>b Then a:=4 Else b:=1; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng?
A. a=3 |
B. b=5 |
C. b=1 |
D. a=4 |
Câu 34
Cho s = ‘500 ki tu’, hàm Length(s) cho giá trị bằng:
A. 500 |
B. 9 |
C. ‘5’ |
D. ‘500’ |
Câu 35
Câu lệnh nào sau đây đúng?
A. for i:=1 to 5 do s:=s*i; |
B. for i:=5 downto 1; do s:=s+i; |
C. for i:= 1 to 4 do s= -i; |
D. for i=1 to 5 do s=s+2; |
Câu 36
Cho các biến St chuỗi và k nguyên. Sau khi gán:
St:='Sinh vien Tin hoc hoc Tin hoc'
k := Pos('Tin', ST) ;
- Giá trị của k là :
A. k=11 |
B. k=23 |
C. k=26 |
D. k=13 |
Câu 37
Đoạn chương trình sau đây dùng để thực hiện công việc gì?
For i:=1 to n do
If i mod 2 = 0 then Writeln(A[i],’ ‘);
A. In ra màn hình giá trị của các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng |
B. In ra màn hình giá trị của các phần tử có giá trị chẵn trong mảng |
C. In ra màn hình tất cả các phần tử trong mảng |
D. Tất cả đều đúng |
Câu 38
Hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với a=19 và b=12 ?
M := a ;
If a<b then M := b ;
A. M = 19 |
B. M = 12 |
C. M nhận cả hai giá trị trên |
D. M không nhận giá trị nào |
Câu 39
Cho đoạn chương trình sau
If (a<>0) then x:=9 div a Else x:=-1;
Write(‘ x= ‘, x + 1);
Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?
A. x=0; |
B. x= -1 |
C. x là không xác định |
D. x=1 |
Câu 40
hàm Upcase(ch); cho kết quả là:
A. Chữ cái in hoa tương ứng với ch; |
B. Xâu ch toàn chữ thương; |
C. Xâu ch toàn chữ hoa; |
D. Biến ch thành chữ thường; |
Câu 41
Var A:Array[1..200] of real;
Nhóm lệnh nào sau đây dùng để nhập giá trị cho tất cả các phần tử trong mảng?
A. For i:= 1 to 200 do Writeln(A[i]); |
B. For i:= 1 to 200 do Readln(A[i]); |
C. For i:= 1 to 200 do Readln(A[1]); |
D. For i:= 1 to 200 do Writeln(i); |
Câu 42
Chương trình sau thực hiện công việc gì?
X:= length(s);
For i:=x downto 1 do
If S[i] =’ ‘ then delete(s,i,1); {‘ ’ là khoảng trắng}
A. Xóa khoảng trắng đầu tiên trong xâu kí tự S; |
B. Xóa khoảng trắng tại vị trí cuối cùng trong xâu kí tự S; |
C. Xóa khoảng trắng thừa trong xâu kí tự S; |
D. Xóa mọi khoảng trắng trong xâu kí tự S; |
Câu 43
đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
S1:=’anh’; S2:=’em’; i:=Pos(s2,s);
While i<> 0 do
Begin
Delete(s, i, 2);
Insert(s1, s, i);
i:=pos(s2, s);
End;
A. Thay toàn bộ từ ‘anh’ đầu tiên trong xâu S bằng từ ‘em’; |
B. Thay toàn bộ từ ‘em’ trong xâu S bằng từ ‘anh’; |
C. Thay toàn bộ từ ‘em’ đầu tiên trong xâu S bằng từ ‘anh’; |
D. Thay toàn bộ từ ‘anh’ trong xâu S bằng từ ‘em’; |
Câu 44
Lệnh IF.. THEN.. ELSE…; thuộc lệnh nào sau đây?
A. Vòng lặp |
B. Lệnh rẽ nhánh |
C. Lệnh ghép |
D. Lệnh chọn lựa |
Câu 45
phần mở rộng của tập tin Pascal chứa tối đa bao nhiêu kí tự?
A. 64 |
B. 32 |
C. 8 |
D. 16 |
Câu 46
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thì biến X có giá trị là bao nhiêu?
A:= 4 ; B: = 1; X:= 2 ;
IF A + B > 5 THEN X := X + A + B; WRITE (X);
A. 7 |
B. 0 |
C. 5 |
D. 2 |
Câu 47
S:= 'ABCDEG ' ;
Delete ( S ,2, 3); thu được kết quả :
A. S=‘AEG’ |
B. S=‘ADEG’ |
C. S=‘ABG’ |
D. S=‘ABEG’ |
Câu 48
thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết:
A. Insert(vt,S1,S2); |
B. Insert(S2,S1,vt); |
C. Insert(S1,vt,S2); |
D. Insert(S1,S2,vt); |
Câu 49
Để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘hoa’ trong xâu s ta có thể viết?
A. S1:=’hoa’; I:=pos(s1,’hoa’); |
B. I:=pos(‘hoa’,’hoa’); |
C. I:=pos(’hoa’,s); |
D. I:=pos(s,’hoa’); |
Câu 50
Khai báo nào đúng:
A. Var A : array[1..n] of integer; |
B. Var A: array[3, 2] of Integer; |
C. Var n, m : integer ; A: array[1..n] of integer; |
D. Const n=2; Var A: array[1..n] of integer; |