Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 3
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Phong Thanh

Chủ đề:

Kiểu dữ liệu có cấu trúc

Câu hỏi:

Câu 1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thì biến X có giá trị là bao nhiêu?
A:= 4 ; B: = 1; X:= 2 ;
IF A + B > 5 THEN X := X + A + B; WRITE (X);

A. 0

B. 7

C. 5

D. 2

Câu 2

Cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng:

A. Var S: Strings[255];

B. Var S: Strings;

C. Var S: Char;

D. Var S: String;

Câu 3

Hãy điền vào chỗ (…).

S:= 'Le Loi Dong Ha' ; Delete ( S ,…, ...); để thu được kết quả S= 'Dong Ha'

A. 1,7

B. 1,9

C. 7,7

D. 1,8

Câu 4

Khi chạy chương trình :
Var St : String;
i,L : integer;
Begin
St:='ABCD'; L := Length(St);
For i:= L Downto 1 do write (St[i]);

End.
Chương trình in ra :

A. DCAB

B. 4321

C. DCBA

D. ABCD

Câu 5

hàm length(s) cho kết quả gì?

A. Số kí tự hiện có của xâu S;

B. Số kí tự hiện có trong xâu S không tính các khoảng trắng(Kí tự trắng, khoảng cách);

C. Độ dài xâu S khi khai báo;

D. Số các kí tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng;

Câu 6

Khi chạy chương trình:
Var S, i, j : Integer;
Begin
S := 0;
for i:= 1 to 3 do
for j:= 1 to 4 do S := S + 1 ;
End.
Giá trị sau cùng của S là :

A. 0

B. 4

C. 12

D. 3

Câu 7

Cho khai báo mảng sau:

Var P: array [1..50] of word;

Tham chiếu đến một phần tử của mảng P nào sau đây là SAI?

A. P[0]

B. P[50]

C. P[30]

D. P[15]

Câu 8

Lệnh Write trong đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu lần ?

FOR i:=1 TO 3 DO

FOR j:=2 TO 5 DO Write (i,' ',j);

A. 3 lần

B. 5 lần

C. 12 lần

D. 9 lần

Câu 9

Cho khai báo sau :

Var Xau: string;

Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Cần phải khai báo kích thước của xâu sau đó;

B. Xâu có độ dài lớn nhất là 0;

C. Xâu có độ dài lớn nhất là 255;

D. Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu;

Câu 10

Cho biết câu lệnh sau sai ở đâu? IF DTB>5 then Write(‘Do’); Else Write(‘Truot’);

A. Đồng thời viết cả giá trị Đỗ, trượt

B. Chưa biết giá trị của ĐTB

C. Thừa dấu chấm phẩy (;) trước từ khóa Else

D. Tất cả đều sai

Câu 11

phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là:

A. 0

B. 1

C. Do người lập trình khai báo

D. Không có chỉ số

Câu 12

hàm Upcase(ch); cho kết quả là:

A. Biến ch thành chữ thường;

B. Xâu ch toàn chữ hoa;

C. Xâu ch toàn chữ thương;

D. Chữ cái in hoa tương ứng với ch;

Câu 13

Cho xâu s = ‘123456789’, sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:

A. S = ‘’;

B. S = ‘123789’;

C. S = ‘1256789’;

D. S = ‘12789’;

Câu 14

Khi chạy chương trình :

Var

St : string;

i, L : integer;

Begin

St :='Hoc thay khong tay hoc ban’; L:=Length(St);

For i := 1 to L do

If (St[i] >= 'a') and (St[i] <= 'z') then

St[i]:= Upcase (St[i]);

Write (St);

End.

-Chương trình in ra :

A. HOC THAY KHONG TAY HOC BAN

B. Hoc thay khong tay hoc ban

C. hoc thay khong tay hoc ban

D. Hoc Thay Khong Tay Hoc Ban

Câu 15

Đoạn chương trình sau đây dùng để thực hiện công việc gì?

For i:=1 to n do

If i mod 2 = 0 then Writeln(A[i],’ ‘);

A. In ra màn hình giá trị của các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng

B. In ra màn hình giá trị của các phần tử có giá trị chẵn trong mảng

C. In ra màn hình tất cả các phần tử trong mảng

D. Tất cả đều đúng

Câu 16

thủ tục Insert(S1,S2,n) thực hiện công việc gì?

A. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của S1;

B. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1;

C. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S2;

D. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1;

Câu 17

Chương trình sau thực hiện công việc gì?

X:= length(s);

For i:=x downto 1 do

If S[i] =’ ‘ then delete(s,i,1); {‘ ’ là khoảng trắng}

A. Xóa khoảng trắng tại vị trí cuối cùng trong xâu kí tự S;

B. Xóa khoảng trắng đầu tiên trong xâu kí tự S;

C. Xóa khoảng trắng thừa trong xâu kí tự S;

D. Xóa mọi khoảng trắng trong xâu kí tự S;

Câu 18

Vòng lặp nào có biến đếm tự động tăng lên một đơn vị sau một lần thực hiện câu lệnh?

A. Repeat…Until…

B. For …to…do…

C. For …downto…do…

D. While…do…

Câu 19

Cho St là biến chuỗi và St:=’AAABAAB’; Sau khi thực hiện hai lệnh:
While St[1]=’A’ do Delete(St,1,1);
Write(St);
Kết qủa in ra là:

A. BB

B. BAAB

C. AABAAB

D. AAA

Câu 20

Cho s1 = ‘010’; s2 = ‘1001010’ hàm pos(s1,s2) cho giá trị bằng:

A. 3;

B. 4;

C. 5;

D. 0;

Câu 21

với xâu kí tự ta có thể:

A. Gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu;

B. So sánh hai xâu kí tự;

C. So sánh và gán một biến xâu cho biến xâu.

D. So sánh hai xâu kí tự, gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu;

Câu 22

sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là:

S:=’Ha Noi mua thu’;

Delete(S,7,8);

Insert(‘Mua thu ‘,S,1);

A. ‘Mua thu Ha Noi’;

B. ‘Ha Noi Mua thu’;

C. ‘Ha Noi’;

D. ‘Mua thu Ha Noi mua thu’;

Câu 23

Cho khai báo:
Var A: Array[1..4] of Integer ;
i : Integer ;
Sau khi thực hiện các lệnh:
For i:=1 to 4 do A[i]:= i;
For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1;
thì mảng A có gía trị là :

A. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3

B. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4

C. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1

D. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5

Câu 24

Hằng xâu Le Minh Xuan được viết như thế nào?

A. "Le Minh Xuan"

B. ‘Le Minh Xuan"

C. Le Minh Xuan

D. ‘Le Minh Xuan’

Câu 25

Cho đoạn chương trình sau
If(a< >0) then x:=9 div a

Else x:=-1;
Write(‘ x= ‘, x + 1);
Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?

A. x là không xác định

B. x=0;

C. x=1

D. x= -1

Câu 26

Var A:Array[1..200] of real;

Nhóm lệnh nào sau đây dùng để nhập giá trị cho tất cả các phần tử trong mảng?

A. For i:= 1 to 200 do Readln(A[1]);

B. For i:= 1 to 200 do Readln(A[i]);

C. For i:= 1 to 200 do Writeln(i);

D. For i:= 1 to 200 do Writeln(A[i]);

Câu 27

Cho biết kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau:

d:=0;

For i:=1 to 10 do d:= d+1;

Write(d);

A. 11

B. 1

C. 10

D. 0

Câu 28

phần mở rộng của tập tin Pascal chứa tối đa bao nhiêu kí tự?

A. 16

B. 8

C. 32

D. 64

Câu 29

đoạn chương trình sau thực hiện công việc nào trong các công việc sau:

i:=pos(‘ ‘,S); {‘ ’ là 2 dấu cách}

While i<>0 do

Begin

Delete(s, i, 1);

i:=pos(‘ ‘, s);

End;

A. Xóa đi 1 dấu cách trong 2 dấu cách liên tiếp trong xâu s để s không còn 2 dấu cách liền nhau;

B. Xóa các dấu cách liền nhau cuối cùng trong xâu;

C. Xóa đi 1 trong 2 dấu cách đầu tiên trong xâu;

D. Xóa hai dấu cách liên tiếp nhau đầu tiên trong xâu;

Câu 30

Var A; string[20]; Xâu A có thể chứa?

A. 256 kí tự

B. 255 kí tự

C. Báo lỗi

D. 20 kí tự

Câu 31

Trong các hàm sau, hàm nào cho kết quả là độ dài thực sự của xâu st

A. Length(st);

B. Copy(st1,m,n);

C. Upcase(ch);

D. Pos(st1,st2);

Câu 32

Cho s = ‘500 ki tu’, hàm Length(s) cho giá trị bằng:

A. 500

B. ‘5’

C. ‘500’

D. 9

Câu 33

Đoạn chương trình sau viết những gì ra màn hình?
m:=5 ; n: =3 ;
If m < n then Writeln ( m , ‘ x ’ , n , ‘ = ‘, m*n )
Else Writeln( m , ‘ + ’ , n , ‘ = ‘, m+n );

A. m + n = 8

B. m x m = 15

C. 5 + 3 = 8

D. 5 x 3 = 15

Câu 34

Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?

for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;

A. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược

B. In xâu ra màn hình

C. In từng kí tự xâu ra màn hình

D. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên.

Câu 35

Trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều, để giá trị i cũng tăng theo phần tử thứ i ta viết như sau:

A. Write(‘A[i]=’); readln(A[i]);

B. Write(‘A[‘i’]=’); readln(A[i]);

C. Write(“A[“,i,”]=”); readln(A[i]);

D. Write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]);

Câu 36

Câu lệnh lặp biết trước số lần lặp:

FOR <biến đếm> := <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

Thì số lần lặp được tính theo công thức nào sau đây?

A. Giá trị cuối – giá trị đầu – 1

B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1

C. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1

D. Giá trị cuối + giá trị đầu + 1

Câu 37

Var A: array[1..10] of integer;

Chọn câu lệnh sai trong các câu lệnh sau:

A. A[2]:= 30;

B. A[4]:=0;

C. A[3]:=-5;

D. A[1]:= 2.5;

Câu 38

Đoạn chương trình: Max:=a; IF b>Max Then Max:=b. Hãy cho biết đoạn chương trình trên dùng để:

A. Tìm giá trị lớn nhất trong 2 số a và b

B. Tìm giá trị lớn nhất trong 2 số a

C. Tính giá trị b

D. Tính giá trị a

Câu 39

Khi chạy chương trình :
Var St : string;
i, L : integer;
Begin
St :='So Buu chinh Vien thong'; L:=Length(St);
For i := 1 to L do
If (St[i] >= 'a') and (St[i] <= 'z') then

St[i]:= Upcase (St[i]);
Write (St);

Readln
End.
Chương trình in ra :

A. So Buu chinh Vien Thong

B. So Buu Chinh Vien Thong

C. so buu chinh vien thong

D. SO BUU CHINH VIEN THONG

Câu 40

S:= 'ABCDEG ' ;

Delete ( S ,2, 3); thu được kết quả :

A. S=‘AEG’

B. S=‘ABG’

C. S=‘ADEG’

D. S=‘ABEG’

Câu 41

thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết:

A. Insert(vt,S1,S2);

B. Insert(S1,S2,vt);

C. Insert(S2,S1,vt);

D. Insert(S1,vt,S2);

Câu 42

Xâu kí tự là?

A. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh;

B. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh;

C. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII;

D. Mảng các kí tự;

Câu 43

Cho a:=3; b:=5. Câu lệnh IF a>b Then a:=4 Else b:=1; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng?

A. a=4

B. b=1

C. a=3

D. b=5

Câu 44

Xâu ‘ABBA’ NHỎ hơn xâu:

A. ‘ABABAB’ ;

B. ‘ABA’;

C. ‘ABABA’;

D. ‘ABC’;

Câu 45

Var a, b: array[1..10] of integer;

Tính tổng số phần tử trong đoạn khai báo trên?

A. 40

B. 10

C. 30

D. 20

Câu 46

Câu lệnh rẽ nhánh IF gồm có mấy dạng?

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 47

Tên nào đặt Sai quy định của Pascal:

A. Noi sinh;

B. Ngaysinh;

C. Giai_Ptrinh_Bac_2;

D. Sv2000 ;

Câu 48

Cho A = ‘abc’; B = ‘ABC’; Khi đó A + B cho kết quả nào?

A. ‘aAbBcC’;

B. ‘abcABC’;

C. ‘ABCcbc’;

D. ‘AaBbCc’;

Câu 49

Cho St là biến xâu, sau khi thực hiện các lệnh:

St:=’TINHOC11’;

Delete(St, 4, 3);

-Kết qủa in lên màn hình là:

A. TINHOC

B. TINH1

C. HOC11

D. TIN11

Câu 50

Cho khai báo:
Var A: Array[1..4] of Real;
i : Integer ;
Ðể nhập dữ liệu cho A, chọn câu nào :

A. Write(‘ Nhập A:’); Readln(A);

B. For i:=1 to 4 do Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); Readln(A[i]);

C. For i:=1 to 4 do Readln(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’);

D. For i:=1 to 4 do Begin Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); Readln(A[i]); End;

Phong Thanh

Chủ đề:

Bài 12: Kiểu xâu

Câu hỏi:

Câu 1

Biến đếm của vòng lặp với số lần lặp biết trước thường có kiểu?

A. Ký tự

B. Số nguyên

C. Số thực

D. .Logic

Câu 2

Xác định giá trị của biểu thức:
S = (135 div 100) + (135 mod 100) div 10 + (135 mod 10)

A. S = 4

B. S=10

C. S=6

D. S=9

Câu 3

đoạn chương trình sau thực hiện công việc nào trong các công việc sau:

i:=pos(‘ ‘,S); {‘ ’ là 2 dấu cách}

While i<>0 do

Begin

Delete(s, i, 1);

i:=pos(‘ ‘, s);

End;

A. Xóa các dấu cách liền nhau cuối cùng trong xâu;

B. Xóa hai dấu cách liên tiếp nhau đầu tiên trong xâu;

C. Xóa đi 1 trong 2 dấu cách đầu tiên trong xâu;

D. Xóa đi 1 dấu cách trong 2 dấu cách liên tiếp trong xâu s để s không còn 2 dấu cách liền nhau;

Câu 4

Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?

for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;

A. In từng kí tự xâu ra màn hình

B. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên.

C. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược

D. In xâu ra màn hình

Câu 5

Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Pos(‘Vietnam’,S) là

A. 5

B. 8

C. 7

D. 6

Câu 6

Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:

d:=0;

For i:=1 to 10 do

Begin

i:= i+1; Write(d,' ');

End;

A. 11

B. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

C. 0 0 0 0 0

D. 10

Câu 7

Đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:

S:=0;

For i:= 1 to n do S:=S+ i;

A. Tính tổng các giá trị từ 1 đến n;

B. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên;

C. In ra màn hình các giá trị từ 1 đến n;

D. Đếm các giá trị từ 1 đến n;

Câu 8

Hãy điền vào chỗ (…)

S1:= ‘CDE'; S2:= 'ABG' ; Insert( S1,S2, ...);

để thu được kết quả S2= 'ABCDEG'

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 9

Khi điều kiện đúng, câu lệnh IF <điều kiện> Then <câu lệnh1> Else <Câu lệnh2>; sẽ thực hiện

A. Câu lệnh 1

B. Câu lệnh 2

C. Thực hiện câu lệnh 2 trước rồi đến câu lệnh 1

D. Thực hiện câu lệnh 1 trước rồi đến câu lệnh 2

Câu 10

Lệnh Write trong đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu lần ?

FOR i:=1 TO 3 DO

FOR j:=2 TO 5 DO Write (i,' ',j);

A. 3 lần

B. 5 lần

C. 12 lần

D. 9 lần

Câu 11

Tên nào đặt Sai quy định của Pascal:

A. Giai_Ptrinh_Bac_2;

B. Ngaysinh;

C. Sv2000 ;

D. Noi sinh;

Câu 12

phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là:

A. 0

B. 1

C. Do người lập trình khai báo

D. Không có chỉ số

Câu 13

sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là:

S:=’Ha Noi mua thu’;

Delete(S,7,8);

Insert(‘Mua thu ‘,S,1);

A. ‘Ha Noi’;

B. ‘Mua thu Ha Noi’;

C. ‘Mua thu Ha Noi mua thu’;

D. ‘Ha Noi Mua thu’;

Câu 14

đoạn chương trình sau thực hiện công việc nào trong các công việc sau:

i:=pos(‘ ‘,S); {‘ ’ là 2 dấu cách}

While i<>0 do

Begin

Delete(s, i, 1);

i:=pos(‘ ‘, s);

End;

A. Xóa các dấu cách liền nhau cuối cùng trong xâu;

B. Xóa đi 1 dấu cách trong 2 dấu cách liên tiếp trong xâu s để s không còn 2 dấu cách liền nhau;

C. Xóa đi 1 trong 2 dấu cách đầu tiên trong xâu;

D. Xóa hai dấu cách liên tiếp nhau đầu tiên trong xâu;

Câu 15

Câu lệnh lặp biết trước số lần lặp:

FOR <biến đếm> := <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

Thì số lần lặp được tính theo công thức nào sau đây?

A. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1

B. Giá trị cuối + giá trị đầu + 1

C. Giá trị cuối – giá trị đầu – 1

D. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1

Câu 16

Vòng lặp nào có biến đếm tự động tăng lên một đơn vị sau một lần thực hiện câu lệnh?

A. Repeat…Until…

B. For …to…do…

C. For …downto…do…

D. While…do…

Câu 17

Hằng xâu Le Minh Xuan được viết như thế nào?

A. "Le Minh Xuan"

B. ‘Le Minh Xuan"

C. Le Minh Xuan

D. ‘Le Minh Xuan’

Câu 18

Cho khai báo:
Var A: Array[1..4] of Real;
i : Integer ;
Ðể nhập dữ liệu cho A, chọn câu nào :

A. For i:=1 to 4 do Readln(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’);

B. For i:=1 to 4 do Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); Readln(A[i]);

C. Write(‘ Nhập A:’); Readln(A);

D. For i:=1 to 4 do Begin Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); Readln(A[i]); End;

Câu 19

với xâu kí tự ta có thể:

A. Gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu;

B. So sánh hai xâu kí tự, gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu;

C. So sánh và gán một biến xâu cho biến xâu.

D. So sánh hai xâu kí tự;

Câu 20

Cho xâu s = ‘123456789’, sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:

A. S = ‘123789’;

B. S = ‘1256789’;

C. S = ‘’;

D. S = ‘12789’;

Câu 21

Cho St là biến xâu, sau khi thực hiện các lệnh:

St:=’TINHOC11’;

Delete(St, 4, 3);

-Kết qủa in lên màn hình là:

A. HOC11

B. TIN11

C. TINH1

D. TINHOC

Câu 22

Trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều, để giá trị i cũng tăng theo phần tử thứ i ta viết như sau:

A. Write(‘A[‘i’]=’); readln(A[i]);

B. Write(‘A[i]=’); readln(A[i]);

C. Write(“A[“,i,”]=”); readln(A[i]);

D. Write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]);

Câu 23

Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1, s2, 2) thì:

A. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’

B. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’

C. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’

D. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’

Câu 24

Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện bốn lệnh:
St:=’ABCDEF’;
Delete(St, 3, 2);
Insert(‘XYZ’, St, 2);
Write(St);
-Kết qủa in lên màn hình là:

A. AXYZBCDEF

B. ABXYZEF

C. AXYZ

D. AXYZBEF

Câu 25

Var A; string[20]; Xâu A có thể chứa?

A. 256 kí tự

B. 255 kí tự

C. 20 kí tự

D. Báo lỗi

Câu 26

Cho câu lệnh For i:= 5 to 10 do write(‘Chao ban’); Câu ‘Chao ban’ xuất ra mấy lần:

A. 9

B. 6

C. 10

D. 5

Câu 27

Hai xâu kí tự được so sánh dựa trên:

A. Độ dài tối đa của hai xâu;

B. Độ dài thực sự của hai xâu;

C. Mã của từng kí tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải;

D. Số lượng các kí tự khác nhau trong 2 xâu;

Câu 28

Trong các hàm sau, hàm nào cho kết quả là độ dài thực sự của xâu st

A. Length(st);

B. Pos(st1,st2);

C. Upcase(ch);

D. Copy(st1,m,n);

Câu 29

Cho xâu s = ‘123456789’, sau khi th ực hiện thủ tục delets(s,3,4) thì:

A. S = ‘12789’;

B. S = ‘1256789’;

C. S = ‘’;

D. S = ‘123789’;

Câu 30

Cho biết kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau:

d:=0;

For i:=1 to 10 do d:= d+1;

Write(d);

A. 10

B. 1

C. 0

D. 11

Câu 31

Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện hai lệnh :
St:= Copy( 'PASCAL VERSION 5.5' , 8, 7) ;
Write(St);
- Kết qủa in lên màn hình là:

A. VERSION

B. 5.5

C. VERSION 5.5

D. PASCAL

Câu 32

hàm length(s) cho kết quả gì?

A. Số kí tự hiện có trong xâu S không tính các khoảng trắng(Kí tự trắng, khoảng cách);

B. Số kí tự hiện có của xâu S;

C. Độ dài xâu S khi khai báo;

D. Số các kí tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng;

Câu 33

Cho a:=3; b:=5. Câu lệnh IF a>b Then a:=4 Else b:=1; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng?

A. a=3

B. b=5

C. b=1

D. a=4

Câu 34

Cho s = ‘500 ki tu’, hàm Length(s) cho giá trị bằng:

A. 500

B. 9

C. ‘5’

D. ‘500’

Câu 35

Câu lệnh nào sau đây đúng?

A. for i:=1 to 5 do s:=s*i;

B. for i:=5 downto 1; do s:=s+i;

C. for i:= 1 to 4 do s= -i;

D. for i=1 to 5 do s=s+2;

Câu 36

Cho các biến St chuỗi và k nguyên. Sau khi gán:
St:='Sinh vien Tin hoc hoc Tin hoc';
k := Pos('Tin', ST) ;
- Giá trị của k là :

A. k=11

B. k=23

C. k=26

D. k=13

Câu 37

Đoạn chương trình sau đây dùng để thực hiện công việc gì?

For i:=1 to n do

If i mod 2 = 0 then Writeln(A[i],’ ‘);

A. In ra màn hình giá trị của các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng

B. In ra màn hình giá trị của các phần tử có giá trị chẵn trong mảng

C. In ra màn hình tất cả các phần tử trong mảng

D. Tất cả đều đúng

Câu 38

Hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với a=19 và b=12 ?

M := a ;

If a<b then M := b ;

A. M = 19

B. M = 12

C. M nhận cả hai giá trị trên

D. M không nhận giá trị nào

Câu 39

Cho đoạn chương trình sau
If (a<>0) then x:=9 div a Else x:=-1;
Write(‘ x= ‘, x + 1);
Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?

A. x=0;

B. x= -1

C. x là không xác định

D. x=1

Câu 40

hàm Upcase(ch); cho kết quả là:

A. Chữ cái in hoa tương ứng với ch;

B. Xâu ch toàn chữ thương;

C. Xâu ch toàn chữ hoa;

D. Biến ch thành chữ thường;

Câu 41

Var A:Array[1..200] of real;

Nhóm lệnh nào sau đây dùng để nhập giá trị cho tất cả các phần tử trong mảng?

A. For i:= 1 to 200 do Writeln(A[i]);

B. For i:= 1 to 200 do Readln(A[i]);

C. For i:= 1 to 200 do Readln(A[1]);

D. For i:= 1 to 200 do Writeln(i);

Câu 42

Chương trình sau thực hiện công việc gì?

X:= length(s);

For i:=x downto 1 do

If S[i] =’ ‘ then delete(s,i,1); {‘ ’ là khoảng trắng}

A. Xóa khoảng trắng đầu tiên trong xâu kí tự S;

B. Xóa khoảng trắng tại vị trí cuối cùng trong xâu kí tự S;

C. Xóa khoảng trắng thừa trong xâu kí tự S;

D. Xóa mọi khoảng trắng trong xâu kí tự S;

Câu 43

đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

S1:=’anh’; S2:=’em’; i:=Pos(s2,s);

While i<> 0 do

Begin

Delete(s, i, 2);

Insert(s1, s, i);

i:=pos(s2, s);

End;

A. Thay toàn bộ từ ‘anh’ đầu tiên trong xâu S bằng từ ‘em’;

B. Thay toàn bộ từ ‘em’ trong xâu S bằng từ ‘anh’;

C. Thay toàn bộ từ ‘em’ đầu tiên trong xâu S bằng từ ‘anh’;

D. Thay toàn bộ từ ‘anh’ trong xâu S bằng từ ‘em’;

Câu 44

Lệnh IF.. THEN.. ELSE…; thuộc lệnh nào sau đây?

A. Vòng lặp

B. Lệnh rẽ nhánh

C. Lệnh ghép

D. Lệnh chọn lựa

Câu 45

phần mở rộng của tập tin Pascal chứa tối đa bao nhiêu kí tự?

A. 64

B. 32

C. 8

D. 16

Câu 46

Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thì biến X có giá trị là bao nhiêu?
A:= 4 ; B: = 1; X:= 2 ;
IF A + B > 5 THEN X := X + A + B; WRITE (X);

A. 7

B. 0

C. 5

D. 2

Câu 47

S:= 'ABCDEG ' ;

Delete ( S ,2, 3); thu được kết quả :

A. S=‘AEG’

B. S=‘ADEG’

C. S=‘ABG’

D. S=‘ABEG’

Câu 48

thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết:

A. Insert(vt,S1,S2);

B. Insert(S2,S1,vt);

C. Insert(S1,vt,S2);

D. Insert(S1,S2,vt);

Câu 49

Để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘hoa’ trong xâu s ta có thể viết?

A. S1:=’hoa’; I:=pos(s1,’hoa’);

B. I:=pos(‘hoa’,’hoa’);

C. I:=pos(’hoa’,s);

D. I:=pos(s,’hoa’);

Câu 50

Khai báo nào đúng:

A. Var A : array[1..n] of integer;

B. Var A: array[3, 2] of Integer;

C. Var n, m : integer ; A: array[1..n] of integer;

D. Const n=2; Var A: array[1..n] of integer;

Phong Thanh

Chủ đề:

Bài 12: Kiểu xâu

Câu hỏi:

Câu 15

Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:

d:=0;

For i:=1 to 10 do

Begin

i:= i+1;

Write(d,' ');

End;

A. 10

B. 11

C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

D. 0 0 0 0 0

Câu 24

Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1, s2, 2) thì:

A. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’

B. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’

C. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’

D. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’

Câu 31

Vòng lặp nào có biến đếm tự động tăng lên một đơn vị sau một lần thực hiện câu lệnh?

A. For …to…do…

B. For …downto…do…

C. While…do…

D. Repeat…Until…

Câu 32

xâu kí tự không chứa kí tự nào gọi là:

A. Xâu không;

B. Xâu trắng;

C. Không phải là xâu kí tự

D. Xâu rỗng;

Câu 33

Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?

for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;

A. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược

B. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên.

C. In từng kí tự xâu ra màn hình

D. In xâu ra màn hình

Câu 34

hàm Upcase(ch); cho kết quả là:

A. Xâu ch toàn chữ thương;

B. Biến ch thành chữ thường;

C. Chữ cái in hoa tương ứng với ch;

D. Xâu ch toàn chữ hoa;

Câu 35

Với khai báo như sau:

Type mang=array[1..100] of integer;

Var a,b:mang;

c:array[1..50] of integer;

Câu lệnh nào dưới đây đúng nhất?

A. b:=c;

B. a:=c;

C. a:=b;

D. c:=b;

Câu 36

Cho đoạn chương trình sau
If(a< >0) then x:=9 div a

Else x:=-1;
Write(‘ x= ‘, x + 1);
Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?

A. x=0;

B. x là không xác định

C. x=1

D. x= -1

Câu 37

Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện hai lệnh :
St:= Copy( 'PASCAL VERSION 5.5' , 8, 7) ;
Write(St);
- Kết qủa in lên màn hình là:

A. VERSION

B. PASCAL

C. 5.5

D. VERSION 5.5

Câu 38

với xâu kí tự ta có thể:

A. So sánh hai xâu kí tự, gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu;

B. Gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu;

C. So sánh và gán một biến xâu cho biến xâu.

D. So sánh hai xâu kí tự;

Câu 39

Var A; string[20]; Xâu A có thể chứa?

A. 256 kí tự

B. 20 kí tự

C. Báo lỗi

D. 255 kí tự

Câu 40

Đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?

For i:=1 to 10 do write(I,’’);

A. Đưa ra 10 dấu cách

B. 12345678910

C. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

D. Không đưa ra kết quả gì

Câu 41

Đoạn chương trình sau đây dùng để thực hiện công việc gì?

For i:=1 to n do

If i mod 2 = 0 then Writeln(A[i],’ ‘);

A. In ra màn hình giá trị của các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng

B. In ra màn hình giá trị của các phần tử có giá trị chẵn trong mảng

C. In ra màn hình tất cả các phần tử trong mảng

D. Tất cả đều đúng

Câu 42

Cho đoạn chương trình sau
If (a<>0) then x:=9 div a Else x:=-1;
Write(‘ x= ‘, x + 1);
Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?

A. x=0;

B. x= -1

C. x là không xác định

D. x=1

Câu 43

thủ tục Insert(S1,S2,n) thực hiện công việc gì?

A. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1;

B. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S2;

C. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của S1;

D. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1;

Câu 44

Cho khai báo biến:
Var A : array[1..5] of Integer;
Chọn lệnh đúng :

A. A := 10 ;

B. A[2] := -6 ;

C. A(3) := 6 ;

D. A[1] := 4/3 ;

Câu 45

Hai xâu kí tự được so sánh dựa trên:

A. Mã của từng kí tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải;

B. Độ dài tối đa của hai xâu;

C. Số lượng các kí tự khác nhau trong 2 xâu;

D. Độ dài thực sự của hai xâu;

Câu 46

Để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘hoa’ trong xâu s ta có thể viết?

A. S1:=’hoa’; I:=pos(s1,’hoa’);

B. I:=pos(s,’hoa’);

C. I:=pos(‘hoa’,’hoa’);

D. I:=pos(’hoa’,s);

Câu 47

phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là:

A. Không có chỉ số

B. 0

C. Do người lập trình khai báo

D. 1

Câu 48

Var A: array[1..10] of integer;

Chọn câu lệnh sai trong các câu lệnh sau:

A. A[1]:= 2.5;

B. A[4]:=0;

C. A[2]:= 30;

D. A[3]:=-5;

Câu 49

Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thì biến X có giá trị là bao nhiêu?
A:= 4 ; B: = 1; X:= 2 ;
IF A + B > 5 THEN X := X + A + B; WRITE (X);

A. 7

B. 0

C. 2

D. 5

Câu 50

để đếm số kí tự là kí tự chữ số trong xâu s, đoạn chương trình nào trong các đoạn chương trình sau thực hiện công việc này (biến d dùng để đếm)

A. d:=0; for i:=1 to length(s) do if (s[i] =’0’) and(s[i]=’9’) then d:=d+1;

B. d:=0; for i:=1 to length(s) do if (s[i] >=0) and(s[i]<=9) then d:=d+1;

C. d:=0; for i:=1 to length(s) do if (s[i] =0) and (s[i]=9) then d:=d+1;

D. d:=0; for i:=1 to length(s) do if (s[i] >=’0’) and(s[i]<=’9’) then d:=d+1;

em xin cảm ơn .