Cho tam giác ABC AB = 3 ,BC = 6 B = 60° tính AC , góc A , góc C
cho tam giác ABC có A=60 độ, B=36 độ, cạnh AB=2. Tính AC + BC \(\approx\)
cho đường tròn C (x+1)^2+(y-3)^2=20 và đường thẳng denta x-2y+5=0 biết đương thẳng dental cắt c tại 2 điểm PB và AB tính độ dài AB
Một hình lục giác đều ABCDEF (các đỉnh lấy theo thứ tự đó và ngược chiều quay của kim đồng hồ) nội tiếp trong đường tròn tâm O. Tính số đo bằng rađian của các cung lượng giác \(AB,AC,AD,AE,AF\) ?
Đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây ?
a) \(-4\)
b) \(\dfrac{\pi}{13}\)
c) \(\dfrac{4}{7}\)
Một đường tròn có bán kính 20cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo :
a) \(\dfrac{\pi}{15}\)
b) \(1,5\)
c) \(37^o\)
Cho A (1;2) B(4;5) C (1;1)
a) Viết phương trình tham số, tổng quát của các cạnh ∆ABC
b) Viết phương trình tổng quát đường trung tuyến AM
c) Tính độ dài đường cao AH của ∆ABC
d) Tính chu vi, diện tích ∆ABC
e) Tìm tọa độ tâm, bán kính đường tròn nội tiếp ngoại tiếp ∆ABC
Một đường tròn có bán kính 25 cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo :
a) \(\dfrac{3\pi}{7}\)
b) \(49^0\)
c) \(\dfrac{4}{3}\)
Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi sđ AM = \(\alpha\left(0< \alpha< \dfrac{\pi}{2}\right)\). Gọi \(M_1;M_2;M_3\) lần lượt là điểm đối xứng của M qua trục Ox, trục Oy và gốc tọa độ. Tìm số đo của các cung \(AM_1;AM_2;AM_3\)