a)
nMgO = 20/40 = 0.5 (mol)
b)
nFe2O3 = 32/160 = 0.2 (mol)
c)
nNa2SO4 = 14.2/142 = 0.1 (mol)
d)
nO2 = 8.96/22.4 = 0.4 (mol)
a)
nMgO = 20/40 = 0.5 (mol)
b)
nFe2O3 = 32/160 = 0.2 (mol)
c)
nNa2SO4 = 14.2/142 = 0.1 (mol)
d)
nO2 = 8.96/22.4 = 0.4 (mol)
Trong phòng thí nghiệm người ta dùng 3,36 lít khí H2 (đktc) khử 14,2 gam FeO ở nhiệt độ thích hợp a. Sau phản ứng chất nào còn dư, tính số mol chất dư? b. Tính khối lượng kim loại Fe tạo thành sau phản ứng?
Cho 22,4 gam sắt tác dung với 0,25 mol dung dịch H2SO4 loãng.
a) Tính thể tích khí hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (ĐKTC)
b) Chất nào còn thừa sau phản ứng và thừa bao nhiêu gam?
( Cho NTK: Fe=56, H = 1, S = 32, O =16.)
Các bạn gúp mình với mình dang cần gấp
Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam fe trong dung dịch HCl 20% a, Tính thể tích H2 đktc b, tính khối lượng dung dịch HCL cần dùng c, tính khối lượng muối FeCl2 thu được
Câu 9: Cho m gam Al tác dụng với dung dịch H2SO4 dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 2,7g
B. 5,4g
C. 1,35g
D. 10,8g
Câu 10: Hòa tan 14,2 gam P2O5 vào 100 gam nước dư. Nồng độ của dung dịch sau phản ứng là:
A. 17,16%
B.14,2%
C.12,43%
D. 15,31%
cho 8,96 lít khí hiđro \(H_2\) (ở đktc) đốt cháy hoàn toàn khí oxi \(O_2\)
a) Viết PTHH xảy ra. Tính khối lượng \(H_2O\)
b) Tính thể tích khí \(O_2\) cần dùng (ở đktc)
c) Tính khối lượng \(O_2\) phản ứng theo 2 cách
đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí \(O_2\) ở đktc theo sơ đò phản ứng sau
P+\(O_2\rightarrow P_2O_5\)
a.sau phản ứng chất nào còn dư và nếu dư thì với khối lượng bao nhiêu
b.tính khối lượng sản phẩm thu được
cho 21 gam hỗn hợp X gồm Na K2O và H2O lấy dư sau PƯ thu được 3,36 lít H2 ở đktc Tính % khối lượng mỗi chất trong X
Đốt cháy 40,4 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe ,Al thu được 59,6 gam oxit. Lấy toàn bộ oxit thu được phản ứng với V lít H2 (đktc) thu được chất rắn A có khối lượng là 50 gam
a,Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b,Tính V.
hòa tan 11 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HCL dư được 8,96 lít H\(_2\) (đktc) tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và % khối lượng của chúng